CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
NGÀNH BẢO VỆ THỰC VẬT (ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU)
Mã số: 8 62 01 12
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
1.1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo Thạc sĩ chuyên ngành Bảo vệ thực vật nắm vững lý thuyết, có trình độ cao về thực hành, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành Bảo vệ thực vật.
1.2. Chuẩn đầu ra
Hoàn thành chương trình đào tạo, người dafabet dang nhap có kiến thức, kỹ năng, thái độ, trách nhiệm nghề nghiệp sau:
1.2.1. Kiến thức
Hiểu, phân tích và đánh giá được tri thức triết dafabet dang nhap, rèn luyện thế giới quan, phương pháp luận triết dafabet dang nhap cho người dafabet dang nhap trong việc nhận thức và nghiên cứu các đối tượng thuộc lĩnh vực khoa dafabet dang nhap tự nhiên và công nghệ; cơ sở lý luận triết dafabet dang nhap của đường lối cách mạng Việt Nam, đặc biệt là chiến lược phát triển khoa dafabet dang nhap - công nghệ Việt Nam. Ứng dụng được các tri thức triết dafabet dang nhap vào thực tiễn đời sống;
Phân tích được cơ sở phân loại, sinh dafabet dang nhap, cơ chế gây hại, sinh thái của các dịch hại chính thuộc các nhóm côn trùng, nhện nhỏ, nấm, vi khuẩn, virus, tuyến trùng thuộc lĩnh
vực BVTV;
Tổng hợp được các biện pháp quản lý nhóm dịch hại chính trong lĩnh vực BVTV thuộc các nhóm côn trùng, nhện nhỏ, nấm, vi khuẩn, virus, tuyến trùng;
Giải thích được các cơ sở phân loại và phân tích độc chất dafabet dang nhap bảo vệ thực vật;
Phân tích và tổng hợp được kết quả thí nghiệm bảo vệ thực vật dựa trên bằng chứng thực nghiệm;
Áp dụng được kiến thức về pháp luật BVTV và Kiểm dịch thực vật nhằm đảm bảo sản xuất nông nghiệp của đất nước được an toàn và thân thiện với môi trường.
1.2.2. Kỹ năng
Sử dụng thành thạo các thiết bị nghiên cứu bảo vệ thực vật;
Có kỹ năng hoàn thành công việc phức tạp, không thường xuyên xảy ra, không có tính quy luật, khó dự báo;
Áp dụng được các kỹ thuật phân tích phân tử trong nghiên cứu đa dạng, chẩn đoán và phòng chống các nhóm dịch hại chính thuộc lĩnh vực BVTV;
Phân tích, tổng hợp và trình bày được kết quả nghiên cứu cứu về lĩnh vực bảo vệ thực vật theo chuẩn mực khoa dafabet dang nhap;
Chủ động thiết kế và thực hiện được các thí nghiệm cứu bảo vệ thực vật; Tiến hành nghiên cứu độc lập; thử nghiệm những giải pháp mới, phát triển các công nghệ mới trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật;
Thành thạo thao tác tìm kiếm và khai thác thông tin khoa dafabet dang nhap trong lĩnh vực Nông nghiệp và Bảo vệ thực vật trên internet và database chuyên ngành;
Trình độ tiếng Anh tối thiểu đạt B1 theo khung tham chiếu chung châu Âu hoặc
tương đương;
Phản biện được một vấn đề chuyên môn trong bảo vệ thực vật.
1.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Phát hiện và giải quyết vấn đề thuộc chuyên môn BVTV và đề xuất những sáng kiến có giá trị;
Chủ động xây dựng và thẩm định kế hoạch trong chuyên môn thuộc lĩnh vực BVTV;
Có khả năng tự định hướng phát triển năng lực cá nhân thích nghi với các môi trường làm việc có tính cạnh tranh cao và năng lực dẫn dắt chuyên môn để xử lý những vẫn đề lớn;
Dẫn dắt và phát huy trí tuệ tập thể trong quản lý và hoạt động chuyên môn hiệu quả.
2. ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO VÀ NGUỒN TUYỂN SINH
2.1. Ðối tượng tuyển sinh
Tốt nghiệp đại dafabet dang nhap ngành Bảo vệ thực vật và một số ngành liên quan được phép
chuyển đổi.
2.2. Nguồn tuyển sinh
2.2.1. Ngành đúng và ngành phù hợp (chung cho cả hai hướng nghiên cứu và ứng dụng)
Khoa dafabet dang nhap cây trồng, Trồng trọt, Nông dafabet dang nhap, Di truyền và chọn giống cây trồng, Cử nhân nông nghiệp, khoa dafabet dang nhap cây trồng tiên tiến
2.2.2. Ngành gần:
Gồm 2 nhóm:
Nhóm I:Dâu tằm ong, Làm vườn, Làm vườn và sinh vật cảnh, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, Nông hóa thổ nhưỡng,
Nhóm II:Sinh dafabet dang nhap, Công nghệ sinh dafabet dang nhap, Lâm nghiệp, Lâm dafabet dang nhapQuản lý bảo vệ tài nguyên rừng, Khuyến nông, Khuyến nông và phát triển nông thôn, Sinh kỹ thuật nông nghiệp, Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, Kỹ thuật nông nghiệp, Nông lâm kết hợp, Lâm nghiệp đô thị, Công nghệ thực phẩm, công nghệ sau thu hoạch, Bảo quản chế biến nông sản, Sư phạm sinh.
Các dafabet dang nhap phần bổ túc kiến thức:
TT
|
Tên dafabet dang nhap phần
|
Số tín chỉ
|
Nhóm I
|
Nhóm II
|
1
|
Côn trùng chuyên khoa 1
|
2
|
x
|
x
|
2
|
Bệnh cây chuyên khoa 1
|
2
|
x
|
x
|
3
|
Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
|
2
|
x
|
x
|
4
|
Côn trùng đại cương 1
|
2
|
|
x
|
5
|
Bệnh cây đại cương
|
2
|
|
x
|
6
|
Kiểm dịch thực vật đại cương
|
2
|
|
x
|
2.3. Các môn thi tuyển sinh và điều kiện tốt nghiệp
2.3.1. Các môn thi tuyển sinh
Bảo vệ thực vật đại cương, phương pháp thí nghiệm và thống kê sinh dafabet dang nhap, tiếng Anh.
2.3.2. Điều kiện tốt nghiệp
Theo Quy chế đào tạo thạc sĩ của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Quy định hiện hành về đào tạo trình độ thạc sĩ của dafabet dang nhap viện Nông nghiệp Việt Nam.
3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế
Tổng số 60 tín chỉ, thời gian đào tạo: 1,5 - 2 năm
3.2. Cấu trúc chương trình đào tạo
TT
|
Mã HP
|
Tên dafabet dang nhap phần
|
Số tín chỉ
|
I
|
dafabet dang nhap phần bắt buộc
|
30
|
1
|
ML06001
|
Triết dafabet dang nhap
|
3
|
2
|
SN06003
|
Tiếng Anh
|
2
|
3
|
NH06004
|
Phương pháp nghiên cứu Côn trùng
|
2
|
4
|
NH06005
|
Phương pháp nghiên cứu bệnh cây
|
2
|
5
|
NH07022
|
Quản lý cây trồng tổng hợp (ICM)
|
2
|
6
|
NH06006
|
Độc lý dafabet dang nhap thuốc bảo vệ thực vật
|
2
|
7
|
NH07023
|
Phân tích nguy cơ dịch hại
|
2
|
8
|
NH06007
|
Phân loại côn trùng chuyên sâu
|
3
|
9
|
NH07031
|
Nhện nhỏ hại cây trồng
|
2
|
10
|
NH06008
|
Sinh thái dafabet dang nhap côn trùng nâng cao
|
2
|
11
|
NH06009
|
Virus hại cây trồng nâng cao
|
2
|
12
|
NH06010
|
Vi khuẩn hại cây trồng nâng cao
|
2
|
13
|
NH06011
|
Nấm hại cây trồng nâng cao
|
2
|
14
|
NH07025
|
Công nghệ sinh dafabet dang nhap trong bệnh cây
|
2
|
II
|
dafabet dang nhap phần tự chọn (tối thiểu 18 tín chỉ)
|
18
|
15
|
NH07026
|
Kiểm dịch thực vật chuyên sâu
|
2
|
16
|
NH07027
|
Seminar trong bảo vệ thực vật
|
2
|
17
|
NH07028
|
Dịch tễ dafabet dang nhap sâu hại
|
2
|
18
|
NH07029
|
Nhân nuôi và sử dụng thiên địch
|
2
|
19
|
NH07030
|
Côn trùng môi giới truyền bệnh
|
2
|
20
|
NH07024
|
Nguyên lý côn trù̀ng kinh tế
|
3
|
21
|
NH07032
|
Quản lý côn trùng hại nông sản sau thu hoạch
|
2
|
22
|
NH07033
|
Tương tác giữa tác nhân gây bệnh và cây trồng
|
2
|
23
|
NH07034
|
Quản lý bệnh hại nông sản sau thu hoạch
|
2
|
24
|
NH07035
|
Tuyến trùng hại cây trồng chuyên sâu
|
2
|
25
|
NH07036
|
Bệnh hạt giống nâng cao
|
2
|
26
|
NH07037
|
Khoa dafabet dang nhap về cỏ dại
|
2
|
27
|
CP07009
|
Công nghệ sau thu hoạch ngũ cốc và đậu đỗ
|
2
|
28
|
NH07038
|
Bệnh hại ong mật
|
2
|
29
|
MT06007
|
Sinh thái nông nghiệp và bảo vệ môi trường
|
2
|
30
|
NH07039
|
Bệnh lý dafabet dang nhap côn trùng
|
2
|
31
|
NH07040
|
Bệnh hại cây trồng có nguồn gốc trong đất
|
2
|
32
|
NH07041
|
Công nghệ sinh dafabet dang nhap trong phòng chống sâu hại
|
2
|
33
|
NH07085
|
Dịch tễ bệnh cây
|
2
|
34
|
NH07086
|
Chẩn đoán bệnh cây
|
2
|
35
|
CP07016
|
An toàn thực phẩm nâng cao
|
2
|
36
|
QL07028
|
Mối quan hệ giữa đất và cây trồng
|
2
|
37
|
NH07087
|
Biện pháp sinh dafabet dang nhap trong phòng chống bệnh cây
|
2
|
38
|
NH07088
|
Độc tố trong bệnh cây dafabet dang nhap
|
2
|
III
|
Luận văn tốt nghiệp
|
12
|
39
|
NH07990
|
Luận văn thạc sĩ
|
12
|
|
|
Tổng
|
60
|