CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
NGÀNH CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH (ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU)
Mã số: 8540104
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
1.1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình cung cấp những những kiến thức chuyên sâu, nâng cao và trang bị kỹ năng cần thiết về Công nghệ sau thu hoạch, giúp cho dafabet com viên có khả năng nghiên cứu, ứng dụng kiến thức và kỹ năng trong việc kiểm soát và hạn chế tổn thất sau thu hoạch đồng thời nâng cao chất lượng các sản phẩm nông nghiệp.
1.2. Chuẩn đầu ra
Hoàn thành chương trình đào tạo, người dafabet com có kiến thức, kỹ năng, phẩm chất như sau:
1.2.1. Về kiến thức
Có khả năng phân tích và đánh giá được hệ thống tri thức khoa dafabet com về: những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin; tư tưởng Hồ Chí Minh; chủ trương, đường lối của Đảng, Nhà nước. Vận dụng được khối kiến thức chung để lý giải và lập luận những vấn đề thực tiễn xã hội đặt ra cho ngành Công nghệ sau thu hoạch.
Vận dụng các công nghệ, thiết bị mới trong bảo quản và chế biến nông sản; có khả năng quản lý và phân tích chất lượng nông sản, thực phẩm.
Có khả năng phán đoán và nhận biết được những biến đổi của nông sản cận thu hoạch và sau thu hoạch; phân tích được cơ chế phản ứng và đề xuất các biện pháp cải thiện/
khắc phục.
Có khả năng tổ chức sản xuất sản phẩm theo chuỗi; áp dụng được các kiến thức quản lý chất lượng thực phẩm, marketing nông sản thực phẩm vào trong thực tiễn sản xuất.
Ứng dụng được khoa dafabet com công nghệ trong xử lý các nước thải, chất thải nông sản thực phẩm để bảo vệ môi sinh.
Có khả năng chủ động xác định và lựa chọn chủ đề nghiên cứu; xây dựng đề cương nghiên cứu; thiết kế thí nghiệm; lựa chọn các phương pháp thống kê; viết và trình bày nội dung, kết quả nghiên cứu.
1.2.2. Về kỹ năng
Có khả năng tổ chức; kỹ năng xác định vấn đề, lập kế hoạch nghiên cứu;
Có khả năng tư duy phản biện, giải quyết vấn đề. Chủ động trong công việc và đam mê tìm tòi.
Có năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn.
Có khả năng gắn các nghiên cứu cơ bản vào trong thực tiễn sản xuất; năng lực giải quyết vấn đề gắn với tình huống của cuộc sống.
Có kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm.
Có khả năng sử dụng tốt công nghệ thông tin, ngoại ngữ phục vụ công việc chuyên môn và quản lý.
1.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Có khả năng phát hiện và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết những vấn đề thực tiễn thuộc lĩnh vực công nghệ sau thu hoạch.
Đưa ra được những kết luận mang tính chuyên gia, có hàm lượng khoa dafabet com cao về các vấn đề phức tạp của lĩnh vực công nghệ sau thu hoạch; bảo vệ và chịu trách nhiệm về những kết luận chuyên môn đã đưa ra.
Nhận định, tổng hợp, phân tích, đánh giá được số liệu trong lĩnh vực công nghệ sau
thu hoạch; từ đó đưa ra các chiến lược, giải pháp, kế hoạch trong nghiên cứu, sản xuất và
kinh doanh.
Có khả năng tư duy, đưa ra quyết định độc lập để tự định hướng phát triển phù hợp với năng lực bản thân để thích nghi với môi trường làm việc có tính cạnh tranh cao.
Có năng lực làm việc nhóm, có khả năng tổng hợp, đánh giá ý kiến nhóm, năng lực lãnh đạo để phát huy trí tuệ tập thể giải quyết những vấn đề đặt ra trong quản lý và hoạt động chuyên môn hiệu quả.
2. ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO VÀ NGUỒN TUYỂN SINH
2.1. Đối tượng đào tạo
Tốt nghiệp đại dafabet com khối ngành Công nghệ Sau thu hoạch, Công nghệ thực phẩm,
Bảo quản chế biến nông sản, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm và các ngành tương đương khác.
2.2. Nguồn tuyển sinh
2.2.1. Ngành đúng và ngành phù hợp
Bảo quản chế biến nông sản, Công nghệ sau thu hoạch, Công nghệ thực phẩm.
2.2.2. Ngành gần
Gồm 2 nhóm:
Nhóm 1:Công nghệ chế biến thủy hải sản,An toàn thực phẩm và quản lý chất lượng.
Nhóm 2:Công nghệ sinh dafabet com, Sinh dafabet com, Hóa sinh, Rau Hoa quả và cảnh quan. Bảo vệ thực vật, Khoa dafabet com cây trồng.
Các môn dafabet com bổ túc kiến thức:
TT
|
Tên môn dafabet com
|
Số tín chỉ
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
1
|
Sinh lý-Hóa sinh nông sản sau thu hoạch
|
3
|
x
|
x
|
2
|
Công nghệ sau thu hoạch rau quả
|
2
|
x
|
x
|
3
|
Công nghệ sau thu hoạch hạt
|
2
|
x
|
x
|
4
|
Sinh vật hại nông sản sau thu hoạch
|
3
|
|
x
|
5
|
Công nghệ chế biến rau quả
|
2
|
|
x
|
6
|
An toàn thực phẩm
|
2
|
|
x
|
2.3. Các môn thi tuyển sinh và điều kiện tốt nghiệp
2.3.1. Các môn thi tuyển sinh
Sinh lý - hoá sinh nông sản sau thu hoạch, Toán sinh dafabet com, Tiếng Anh.
2.3.2. Điều kiện tốt nghiệp
Theo Quy chế đào tạo thạc sĩ của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Quy định hiện hành về đào tạo trình độ thạc sĩ của dafabet com viện Nông nghiệp Việt Nam.
3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế
Tổng số 60 tín chỉ, thời gian đào tạo: 1,5 - 2 năm.
3.2. Cấu trúc chương trình đào tạo
TT
|
Mã HP
|
Tên dafabet com phần
|
Số TC
|
I
|
dafabet com phần bắt buộc
|
30
|
1
|
ML06001
|
Triết dafabet com
|
3
|
2
|
SN06003
|
Tiếng Anh
|
2
|
3
|
CP06005
|
Sinh lý nông sản sau thu hoạch
|
3
|
4
|
CP06006
|
Hoá sinh nông sản sau thu hoạch
|
3
|
5
|
CP06013
|
Phương pháp và kỹ năng nghiên cứu khoa dafabet com
|
2
|
6
|
CP07009
|
Công nghệ sau thu hoạch ngũ cốc và đậu đỗ
|
2
|
7
|
CP07010
|
Công nghệ sau thu hoạch rau quả nâng cao
|
2
|
8
|
CP07012
|
Seminar trong công nghệ sau thu hoạch I
|
1
|
9
|
CP07013
|
Seminar trong công nghệ sau thu hoạch II
|
1
|
10
|
CP07016
|
An toàn thực phẩm nâng cao
|
2
|
11
|
CP07046
|
Hệ thống quản lý chất lượng nông sản thực phẩm
|
2
|
12
|
CP07053
|
Quản lý chuỗi cung ứng nông sản và thực phẩm
|
3
|
13
|
CN07060
|
Thiết kế thí nghiệm và thống kê nâng cao
|
2
|
14
|
CD07077
|
Thiết bị trong công nghệ sau thu hoạch nâng cao
|
2
|
II
|
dafabet com phần tự chọn
|
18
|
15
|
CP06007
|
Công nghệ sinh dafabet com sau thu hoạch
|
3
|
16
|
CP07014
|
Bao gói nông sản nâng cao
|
2
|
17
|
CP07015
|
Phân tích chất lượng nông sản
|
3
|
18
|
CP07017
|
Công nghệ sau thu hoạch hoa và cây cảnh
|
2
|
19
|
CP07018
|
Công nghệ chế biến ngũ cốc và đậu đỗ
|
2
|
20
|
CP07019
|
Công nghệ chế biến rau quả nâng cao
|
2
|
21
|
CP07020
|
Công nghệ chế biến tối thiểu rau quả
|
2
|
22
|
CP07021
|
Công nghệ bảo quản chế biến các sản phẩm chăn nuôi
|
2
|
23
|
CP07024
|
Xử lý phế phụ phẩm trong Công nghệ sau thu hoạch
|
2
|
24
|
CP07025
|
Công nghệ bảo quản lạnh
|
2
|
25
|
CP07026
|
Kỹ thuật sấy nông sản
|
2
|
26
|
NH07032
|
Quản lý côn trùng hại nông sản sau thu hoạch
|
2
|
27
|
NH07034
|
Quản lý bệnh hại nông sản sau thu hoạch
|
2
|
28
|
KT07037
|
Quản lý chương trình và dự án nâng cao
|
2
|
29
|
TS07049
|
Công nghệ thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm thuỷ sản
|
2
|
30
|
CP07050
|
Marketing nông sản thực phẩm
|
2
|
31
|
CP07052
|
Thiết kế và Phát triển sản phẩm thực phẩm
|
2
|
32
|
MT07059
|
Độc chất dafabet com môi trường và kiểm soát
|
2
|
33
|
CD07078
|
Kho bảo quản nông sản
|
2
|
III
|
Luận văn tốt nghiệp
|
12
|
34
|
CP07995
|
Luận văn thạc sĩ
|
12
|
|
|
Tổng
|
60
|