CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
NGÀNH DI TRUYỀN VÀ CHỌN GIỐNG CÂY TRỒNG
(ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU)
Mã số: 8 62 01 11
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
1.1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Di truyền và chọn giống cây trồng trang bị cho dafabet viên cao dafabet kiến thức và kỹ năng chuyên ngành nâng cao để phát triển khả năng tư duy và biện luận. Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, dafabet viên có khả năng nghiên cứu khoa dafabet và phát hiện giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực lực di truyền và chọn giống cây trồng, sản xuất hạt giống cây trồng.
1.2. Chuẩn đầu ra
Hoàn thành chương trình đào tạo, người dafabet có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp như sau:
1.2.1. Kiến thức
Hiểu, phân tích và đánh giá được tri thức triết dafabet, rèn luyện thế giới quan, phương pháp luận triết dafabet cho người dafabet trong việc nhận thức và nghiên cứu các đối tượng thuộc lĩnh vực khoa dafabet tự nhiên và công nghệ; cơ sở lý luận triết dafabet của đường lối cách mạng Việt Nam, đặc biệt là chiến lược phát triển khoa dafabet - công nghệ Việt Nam. Ứng dụng được các tri thức triết dafabet vào thực tiễn đời sống;
Phân tích được mối quan hệ giữa điều kiện sinh thái với hoạt động sinh lý của cây trồng làm cơ sở điều khiển cây trồng theo hướng có lợi và xây dựng các biện pháp kỹ thuật canh tác và chọn giống cây trồng;
Vận dụng được những kiến thức về di truyền và chọn giống cây trồng từ mức độ phân tử đến mức quần thể và một số kiến thức nông sinh dafabet liên quan;
Đánh giá được các quá trình chọn tạo giống, lựa chọn phương pháp và kỹ thuật chọn tạo giống đối với các nhóm cây trồng;
Vận dụng kiến thức về pháp luật, quản lý và bảo vệ môi trường trong lĩnh vực giống cây trồng và sản xuất nông nghiệp.
1.2.2. Kỹ năng
Chủ động thực hiện và phối hợp thực hiện đề tài khoa dafabet, tổng hợp các dẫn liệu, số liệu thí nghiệm và trình bày báo cáo khoa dafabet.
Thiết kế, quản lý chương trình chọn giống và áp dụng phương pháp chọn giống phù hợp cho từng nhóm cây trồng cụ thể;
Vận dụng hiệu quả các kiến thức chuyên môn về nông - sinh dafabet và kinh tế - xã hội trong chương trình chọn giống;
Đánh giá hệ thống và đánh giá chi tiết các tính trạng đối với cây trồng quan tâm;
Đề xuất ý tưởng trong nghiên cứu khoa dafabet và chuyển giao kỹ thuật để phát triển và thử nghiệm những giải pháp mới, công nghệ mới trong trồng trọt và chọn tạo giống cây trồng.
Sử dụng thành thạo phần mềm xử lý văn bản và phần mềm bảng tính ở mức nâng cao. Phân tích, lý giải được các kiến thức cơ bản về cơ sở dữ liệu (CSDL) và hệ quản trị cơ sở dữ liệu. Sử dụng được phần mềm quản trị CSDL để lưu trữ, quản lý và khai thác dữ liệu một cách khoa dafabet.
Trình độ tiếng Anh tối thiểu đạt B1 theo khung tham chiếu chung châu Âu hoặc
tương đương.
Hiểu và tóm tắt được nội dung chính của báo cáo, phát biểu về chủ đề liên quan đến chuyên môn; Viết được một đoạn văn hoặc một báo cáo ngắn gọn liên quan đến công việc chuyên môn; Mô tả, giao tiếp được, trình bày ý kiến rõ ràng và phản biện được một vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực di truyền chọn giống cây trồng.
1.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Phát hiện và đưa ra được các giải pháp, sáng kiến có giá trị để giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực chọn giống cây trồng;
Đưa ra được những kết luận, bảo vệ và chịu trách nhiệm về những kết luận thuộc lĩnh vực di truyền và chọn giống cây trồng;
Chủ động tự dafabet, tự nghiên cứu và định hướng phát triển năng lực cá nhân; thành thạo trong tham khảo tài liệu, tìm kiếm thông tin, kiến thức về lĩnh vực giống cây trồng và các vấn đề liên quan; tổng hợp và viết tốt các nghiên cứu khoa dafabet;
Có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm;
Dẫn dắt chuyên môn, hợp tác và giao tiếp với cộng đồng trong các hoạt động thuộc lĩnh vực di truyền và chọn giống cây trồng.
2. ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO VÀ NGUỔN TUYỂN SINH
2.1. Đối tượng đào tạo
Tốt nghiệp Đại dafabet khối nông - lâm - nghiệp và sinh dafabet.
2.2. Nguồn tuyển sinh
2.1.1. Ngành đúng và ngành phù hợp
Khoa dafabet cây trồng, Trồng trọt, Di truyền dafabet, Di truyền và chọn giống cây trồng, Nông dafabet.
2.1.2. Ngành gần
Gồm 2 nhóm:
Nhóm I:Sinh dafabet, Công nghệ sinh dafabet, Bảo vệ thực vật, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, Làm vườn, Cử nhân nông nghiệp.
Nhóm II:Lâm dafabet, Khuyến nông và phát triển nông thôn, Sinh kỹ thuật nông nghiệp, Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, Nông lâm kết hợp, Sư phạm kỹ thuật.
Các dafabet phần bổ túc kiến thức:
TT
|
Tên dafabet phần
|
Số tín chỉ
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
1
|
Di truyền ứng dụng
|
2
|
x
|
x
|
2
|
Sản xuất giống và công nghệ hạt giống
|
2
|
x
|
x
|
3
|
Nguyên lý chọn tạo giống cây trồng
|
3
|
x
|
x
|
4
|
Di truyền thực vật đại cương
|
2
|
|
x
|
5
|
Cây lương thực đại cương
|
2
|
|
x
|
6
|
Cây công nghiệp đại cương
|
2
|
|
x
|
2.3. Các môn thi tuyển sinh và điều kiện tốt nghiệp
2.3.1. các môn thi tuyển sinh
Sinh lý thực vật, Phương pháp thí nghiệm và thống kê sinh dafabet, tiếng Anh.
2.3.2. Điều kiện tốt nghiệp
Theo Quy chế đào tạo thạc sĩ của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Quy định hiện hành về đào tạo trình độ thạc sĩ của dafabet viện Nông nghiệp Việt Nam.
3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế
Tổng số 60 tín chỉ, thời gian đào tạo: 1,5 - 2 năm
3.2. Cấu trúc chương trình đào tạo
TT
|
Mã HP
|
Tên dafabet phần
|
Số TC
|
I
|
dafabet phần bắt buộc
|
30
|
1
|
ML06001
|
Triết dafabet
|
3
|
2
|
SN06003
|
Tiếng Anh
|
2
|
3
|
NH06017
|
Sinh lý thực vật nâng cao
|
2
|
4
|
NH06012
|
Di truyền phân tử thực vật
|
2
|
5
|
NH06013
|
Di truyền số lượng
|
2
|
6
|
NH06021
|
Di truyền tế bào và di truyền phát triển
|
3
|
7
|
NH07042
|
Chọn giống phân tử
|
2
|
8
|
NH06015
|
Di truyền quần thể
|
2
|
9
|
NH07091
|
Bảo tồn, đánh giá và sử dụng nguồn gen thực vật
|
3
|
10
|
NH07090
|
Chọn giống kháng sâu, bệnh và chịu các yếu tố ngoại cảnh bất thuận
|
3
|
11
|
NH07082
|
Chọn giống cây trồng nâng cao
|
3
|
12
|
NH07083
|
Sản xuất giống và công nghệ hạt giống nâng cao
|
3
|
II
|
dafabet phần tự chọn (Tối thiểu 18 TC)
|
18
|
13
|
NH06016
|
Tiến hóa cây trồng
|
2
|
14
|
NH06018
|
Thống kê sinh dafabet nâng cao
|
2
|
15
|
NH07046
|
Chọn giống cây trồng ngắn ngày nâng cao
|
2
|
16
|
NH07047
|
Chọn giống cây trồng dài ngày nâng cao
|
2
|
17
|
NH07048
|
Chọn giống cây rau nâng cao
|
2
|
18
|
SH07051
|
Công nghệ sinh dafabet thực vật ứng dụng
|
2
|
19
|
SH06008
|
Tin sinh dafabet nâng cao
|
2
|
20
|
NH07049
|
Phân tích thống kê sinh dafabet trong di truyền và chọn giống cây trồng
|
2
|
21
|
NH07050
|
Sinh lý cây trồng trong các điều kiện bất lợi
|
2
|
22
|
NH07033
|
Tương tác giữa tác nhân gây bệnh và cây trồng
|
2
|
23
|
NH07052
|
Chọn giống cây hoa nâng cao
|
2
|
24
|
NH07053
|
Seminar trong di truyền và chọn giống cây trồng
|
2
|
25
|
NH07022
|
Quản lý cây trồng tổng hợp (ICM)
|
2
|
26
|
NH07063
|
Canh tác bền vững
|
2
|
27
|
NH07062
|
Dinh dưỡng khoáng cây trồng nâng cao
|
2
|
28
|
MT06007
|
Sinh thái nông nghiệp và bảo vệ môi trường
|
2
|
29
|
KT07023
|
Phát triển nông thôn nâng cao
|
2
|
30
|
CP07016
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
2
|
III
|
Luận văn tốt nghiệp
|
12
|
31
|
NH07991
|
Luận văn thạc sĩ
|
12
|
|
|
Tổng
|
60
|