CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
NGÀNH KHOA HỌC ĐẤT
(ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU)
Mã số: 8 62 01 03
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
1.1. Mục tiêu đào tạo
1.1.1. Mục tiêu chung
Giúp dafabet viên nắm vững lý thuyết, có trình độ cao về thực hành, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành Khoa dafabet đất
Đào tạo thạc sỹ Khoa dafabet đất nhằm bổ sung và nâng cao kiến thức, kỹ năng chuyên môn về khoa dafabet đất và các kiến thức liên ngành trong lĩnh vực tài nguyên môi trường giúp cho người dafabet thực hiện tốt và có hiệu quả công tác chuyên môn, nghiên cứu khoa dafabet trong ngành khoa dafabet đất.
1.1.2. Mục tiêu cụ thể
Về kiến thức:Giúp cho người dafabet nắm vững lý luận, phương pháp luận và những vấn đề mới trong lĩnh vực khoa dafabet đất và các khoa dafabet liên quan.
Về kỹ năng:Giúp cho dafabet viên rèn luyện kỹ năng chuyên môn khoa dafabet đất, kết hợp chuyên môn khoa dafabet đất với các chuyên môn liên quan khác trong lĩnh vực tài nguyên
môi trường.
Về các mục tiêu khác (thái độ dafabet tập):Nâng cao năng lực hoạt động thực tiễn trong việc tổ chức thực hiện công tác chuyên môn, nghiên cứu khoa dafabet và đào tạo.
1.2. Chuẩn đầu ra
Hoàn thành chương trình đào tạo, người dafabet có kiến thức, kỹ năng, thái độ, trách nhiệm nghề nghiệp sau:
1.2.1. Về kiến thức
- Hiểu, phân tích, đánh giá và củng cố được tri thức triết dafabet cho hoạt động nghiên cứu thuộc lĩnh vực khoa dafabet xã hội và nhân văn, nâng cao nhận thức cơ sở lý luận triết dafabet của đường lối cách mạng Việt Nam, đặc biệt là đường lối cách mạng Việt Nam trong thời kỳ đổi mới. Ứng dụng được các tri thức của triết dafabet vào thực tiễn đời sống.
- Vận dụng được các hiểu biết về các quá trình lý, hóa dafabet trong đất để điều tiết các tính chất đất, đánh giá ô nhiễm, cải tạo đất
- Vận dụng kiến thức về sinh thái dafabet, mối quan hệ đất - cây, tính chất lý, hóa, sinh dafabet của đất, chế độ canh tác để đánh giá đất đai, quy hoạch sản xuất nông nghiệp, định hướng sử dụng bền vững đất đai ứng phó với biến đổi khí hậu.
- Ứng dụng công nghệ viễn thám, công nghệ thông tin trong phân loại và xây dựng bản đồ đất và quản lý tài nguyên đất;
- Tổng hợp kiến thức về hệ thống nông nghiệp, quản lý đất tổng hợp, quản lý tưới tiêu, môi trường và biến đổi khí hậu để đánh giá và định hướng chống thoái hóa, sử dụng đất bền vững.
- Vận dụng được kiến thức về pháp luật, kinh tế, quản lý và bảo vệ môi trường trong lĩnh vực nghiên cứu về khoa dafabet đất.
1.2.2. Về kỹ năng
- Có khả năng độc lập trong xây dựng kế hoạch, viết báo cáo và thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn ngành khoa dafabet đất;
-Có kỹ năng làm việc nhóm, biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến người khác, trợ giúp lẫn nhau trong công việc; thuyết trình, giao tiếp lịch sự;
- Có ý thức tự dafabet tập, tích lũy kinh nghiệm để nâng cao trình độ
- Sử dụng thành thạo phần mềm xử lý thống kê, phần mềm lập bản đồ và các phần mềm chuyên ngành trong GIS để xử lý, lưu trữ, quản trị, khai thác hiệu quả cơ sở dữ liệu và xây dựng các bản đồ chuyên ngành.
- Sử dụng thành thạo một số phần mềm chuyên ngành về quản trị dinh dưỡng và môi trường đất.
- Xây dựng được bản đồ đất tỷ lệ trung bình.
- Trình độ tiếng Anh tối thiểu đạt B1 theo khung tham chiếu chung châu Âu; Giao tiếp được trong các tình huống thông thường và tình huống có lien quan đến chuyên môn; Hiểu và viết được một đoạn văn lien quan đến chủ đề thông thường và một báo cáo tóm tắt liên quan đến chuyên môn; Giải thích và trình bày rõ rang các ý kiến và phản biện được một vấn đề chuyên môn;
1.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Có lập trường chính trị, tư tưởngvữngvàng, ý thứctổchứckỷluậttốt; thực hiện nghiêm chỉnh chính sách pháp luật của Đảng và Nhà nước Phát hiện và đề xuất những sang kiến để giải quyết các vấn đề phức tạp của ngành Khoa dafabet đất.
- Có khả năng thích ứng cao với tình hình trong và ngoài nước cũng như các vấn đề đặt ra trong nghiên cứu và ứng dụng của ngành khoa dafabet đất.
- Có khả năng phối hợp và điều hành hoạt động của nhóm, thích ứng với các vai trò khác nhau trong nhóm; có khả năng sắp xếp, tổ chức nhân sự và chỉ đạo để giải quyết các vấn đề phát sinh của ngành khoa dafabet đất.
- Có khả năng hoàn thiện và phát triển các kiến thức nhằm nâng cao năng lực bản thân và vận dụng vào công tác chuyên môn ngành khoa dafabet đất.
2. ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO VÀ NGUỒN TUYỂN SINH
2.1. Đối tượng đào tạo
Kỹ sư, cử nhân tốt nghiệp đại dafabet chuyên ngành Khoa dafabet đất, Thổ nhưỡng - Nông hóa, Hoá nông nghiệp và các ngành thuộc chuyên ngành gần khác, cụ thể:
2.2. Nguồn tuyển sinh
- Ngành đúng và ngành phù hợp: Khoa dafabet đất, Thổ nhưỡng - Nông hóa, Thổ nhưỡng, Hoá nông nghiệp.
- Ngành gần:
+ Nhóm I: Thủy nông cải tạo đất
+ Nhóm II: Quản lý đất đai, Quản lý ruộng đất, Nông nghiệp, Trồng trọt, Khoa dafabet cây trồng, Môi trường, Khoa dafabet Môi trường, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật tài nguyên nước, Bảo vệ thực vật; Lâm nghiệp; Tưới tiêu cho cây trồng; Địa lý; Địa chính; Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp; Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý bất động sản.
Các dafabet phần bổ túc kiến thức:
TT
|
Tên dafabet phần
|
Số tín chỉ
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
1
|
Thổ nhưỡng 1
|
2
|
|
X
|
2
|
Thổ nhưỡng 2
|
3
|
X
|
X
|
3
|
Đánh giá đất
|
3
|
X
|
X
|
4
|
Phân bón 1
|
2
|
X
|
X
|
5
|
Hóa dafabet đất
|
3
|
|
X
|
6
|
Vật lý đất
|
2
|
|
X
|
2.3. Các môn thi tuyển sinh và điều kiện tốt nghiệp
2.3.1. Các môn thi tuyển sinh
Thổ nhưỡng, Hoá phân tích, tiếng Anh.
2.3.2. Điều kiện tốt nghiệp
Theo Quy chế đào tạo thạc sĩ của Bộ giáo dục và Đào tạo, Quy định hiện hành về đào tạo trình độ thạc sĩ của dafabet viện Nông nghiệp Việt Nam.
3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Cấu trúc chương trình
TT
|
Mã HP
|
Tên dafabet phần
|
Số tín chỉ
|
I
|
dafabet phần bắt buộc
|
30
|
1
|
ML06001
|
Triết dafabet
|
3
|
2
|
SN06003
|
Tiếng Anh
|
2
|
3
|
QL06004
|
Hoá dafabet đất nâng cao
|
3
|
4
|
QL06005
|
Vật lý đất nâng cao
|
2
|
5
|
QL06006
|
Hệ thống thông tin đất
|
2
|
6
|
QL06028
|
Chất hữu cơ trong đất
|
2
|
7
|
MT07023
|
Công nghệ vi sinh vật trong cải tạo đất
|
2
|
8
|
QL07024
|
Đánh giá đất nâng cao
|
2
|
9
|
QL07025
|
Mô hình hoá trong thổ nhưỡng dafabet
|
2
|
10
|
QL07026
|
Sử dụng đất và môi trường
|
2
|
11
|
QL07027
|
Quản lý đất tổng hợp
|
2
|
12
|
QL07028
|
Mối quan hệ đất - cây trồng
|
2
|
13
|
QL07036
|
Phân bón với đất trồng
|
2
|
14
|
KT07066
|
Kinh tế tài nguyên và môi trường ứng dụng
|
2
|
II
|
dafabet phần tự chọn (18 tín chỉ)
|
18
|
15
|
MT07029
|
Độc chất trong môi trường đất
|
2
|
16
|
QL07030
|
Ứng dụng viễn thám trong nghiên cứu thổ nhưỡng
|
2
|
17
|
MT06007
|
Sinh thái nông nghiệp và bảo vệ môi trường
|
2
|
18
|
QL07031
|
Tưới tiêu trong nông nghiệp
|
2
|
19
|
QL07032
|
Xử lý dữ liệu nâng cao
|
2
|
20
|
QL07033
|
Quy hoạch sản xuất nông nghiệp
|
2
|
21
|
NH07066
|
Hệ thống nông nghiệp
|
2
|
22
|
QL07034
|
Phân loại và xây dựng bản đồ đất
|
3
|
23
|
QL07035
|
Xói mòn đất và các biện pháp kiểm soát (Seminar)
|
1
|
24
|
MT06009
|
Biến đổi khí hậu và sử dụng đất
|
2
|
25
|
NH06018
|
Thống kê sinh dafabet nâng cao
|
2
|
26
|
QL07060
|
Quản lý tổng hợp lưu vực
|
3
|
27
|
QL07086
|
Xử lý đất ô nhiễm
|
2
|
28
|
KQ07024
|
Maketing nông nghiệp nâng cao
|
2
|
III
|
Luận văn tốt nghiệp
|
12
|
29
|
QL07994
|
Luận văn thạc sĩ
|
12
|
|
|
Tổng
|
60
|