CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
NGÀNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU)
Mã số: 8 62 03 01
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
1.1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản định hướng nghiên cứu giúp người link dafabet có chuyên môn sâu về các vấn đề liên quan đến thủy sản, có khả năng làm việc, nghiên cứu độc lập, sáng tạo, có năng lực phát hiện, giải quyết các vấn đề thuộc lý thuyết và thực hành trong lĩnh vực nuôi thủy sản nước ngọt, nước mặn, nước lợ.
1.2. Chuẩn đầu ra
Hoàn thành chương trình đào tạo, người link dafabet có kiến thức, kỹ năng, thái độ, trách nhiệm nghề nghiệp sau:
1.2.1. Kiến thức
Kiến thức chung:
Hiểu, phân tích và đánh giá được tri thức triết link dafabet, rèn luyện thế giới quan, phương pháp luận triết link dafabet cho người link dafabet trong việc nhận thức và nghiên cứu các đối tượng thuộc lĩnh vực khoa link dafabet tự nhiên và công nghệ; cơ sở lý luận triết link dafabet của đường lối cách mạng Việt Nam, đặc biệt là chiến lược phát triển khoa link dafabet - công nghệ Việt Nam. Ứng dụng được các tri thức triết link dafabet vào thực tiễn đời sống.
Kiến thức chuyên môn:
- Lập kế hoạch, tính toán, thiết kế được các công trình, trang thiết bị, phục vụ việc xây dựng trang trại, bố trí khu nuôi, khu thí nghiệm trong nuôi trồng thủy sản. Có khả năng tổ chức và vận hành một hệ thống nuôi trong trang trại thủy sản;
- Áp dụng được một số phương pháp nghiên cứu hiện đại, tiên tiến để tiến hành nghiên cứu trong nuôi trồng, dinh dưỡng, quản lí sức khỏe động vật thủy sản và quản lí nguồn lợi thủy hải sản;
- Năng lực tư duy: Phân tích được các vấn đề và đề xuất ý tưởng, phản biện, lựa chọn giải pháp kỹ thuật hay nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực thủy sản từ đó có thể phát triển kiến thức mới và tiếp tục nghiên cứu ở trình độ tiến sĩ;
- Vận dụng được kiến thức tổng hợp về pháp luật, quản lý và bảo vệ môi trường liên quan đến lĩnh vực Nuôi trồng hủy sản vào thực tế công việc;
- Áp dụng tốt nguyên tắc về an toàn và vệ sinh thực phẩm, môi trường trong quản lý, điều hành các hoạt động thủy sản.
1.2.2. Kỹ năng
- Giải quyết được các kỹ thuật liên quan đến sự cố về môi trường, thức ăn, dịch bệnh…, các sự cố có liên quan đến hoạt động, vận hành của một hệ thống, trang trại nuôi thủy sản;
- Có khả năng làm việc độc lập, chuyên sâu trong phòng thí nghiệm và thực tế sản xuất trong lĩnh vực thủy sản; trong việc tìm kiếm, phân tích đánh giá đa chiều, tổng hợp các tài liệu trong viết báo cáo khoa link dafabet;
- Đề ra được những giải pháp mới, phát triển và ứng dụng được công nghệ mới trong lĩnh vực thủy sản;
- Có năng lực xây dựng các đề xuất đề tài/ dự án và tổ chức triển khai nghiên cứu khoa link dafabet trong lĩnh vực thủy sản cũng như liên ngành;
- Có năng lực phân tích, vận dụng những biện pháp khoa link dafabet kỹ thuật mới, những giải pháp mới, tiên tiến vào lĩnh vực chuyên môn và thực tế cuộc sống;
- Công nghệ thông tin: Sử dụng thành thạo phần mềm xử lý văn bản và phần mềm bảng tính ở mức nâng cao. Phân tích, lý giải được các kiến thức cơ bản về cơ sở dữ liệu (CSDL) và hệ quản trị cơ sở dữ liệu. Sử dụng được phần mềm quản trị CSDL để lưu trữ, quản lý và khai thác dữ liệu một cách khoa link dafabet;
- Ngoại ngữ: Trình độ tiếng Anh tối thiểu đạt B1 theo khung tham chiếu chung châu Âu. Có thể hiểu được nội dung cơ bản của một cáo hay bài phát biểu về các chủ đề quen thuộc trong công việc liên quan đến ngành được đào tạo, trường link dafabet, giải trí, v.v... Có thể xử lý hầu hết các tình huống thông thường và tình huống có liên quan đến chuyên môn xảy ra khi đến khu vực có sử dụng ngôn ngữ đó. Có thể viết một đoạn văn liên quan đến các chủ đề quen thuộc hoặc một báo cáo ngắn gọn liên quan đến công việc chuyên môn; Có thể mô tả được những kinh nghiệm, sự kiện, giấc mơ, hy vọng, hoài bão và có thể trình bày rõ ràng các ý kiến và phản biện một vấn đề chuyên môn bằng ngoại ngữ;
Có kỹ năng tiếng Anh ở mức có thể hiểu được một báo cáo hay bài phát biểu về hầu hết các chủ đề trong công việc liên quan đến chuyên ngành nuôi thủy sản; có thể diễn đạt bằng ngoại ngữ trong hầu hết các tình huống chuyên môn thông thường; có thể viết báo cáo liên quan đến công việc chuyên môn; có thể trình bày rõ ràng các ý kiến và phản biện một vấn đề kỹ thuật bằng tiếng Anh.
1.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Có khả năng phát hiện và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết những vấn đề thực tiễn thuộc lĩnh vực thủy sản.
- Đưa ra được những kết luận mang tính chuyên gia, có hàm lượng khoa link dafabet cao về các vấn đề phức tạp của lĩnh vực thủy sản; bảo vệ và chịu trách nhiệm về những kết luận chuyên môn đã đưa ra;
- Nhận định, tổng hợp, phân tích, đánh giá được số liệu trong nuôi trồng thủy sản; từ đó đưa ra các chiến lược, giải pháp, kế hoạch trong nghiên cứu, sản xuất và kinh doanh sản phẩm thủy sản;
- Có khả năng dẫn dắt chuyên môn để xử lý những vấn đề lớn trong quản lý vận hành hệ thống liên quan đến nuôi trồng thủy sản.
- Có khả năng tư duy, đưa ra quyết định độc lập để tự định hướng phát triển phù hợp với năng lực bản thân để thích nghi với môi trường làm việc có tính cạnh tranh cao.
- Có năng lực làm việc nhóm, có khả năng tổng hợp, đánh giá ý kiến nhóm, năng lực lãnh đạo để phát huy trí tuệ tập thể giải quyết những vấn đề đặt ra trong lĩnh vực thủy sản
2. ĐỐI TƯỢNG VÀ NGUỒN TUYỂN SINH
2.1. Đối tượng đào tạo
Các cán bộ đang và sẽ làm việc tại các trường, viện, trạm, trại nghiên cứu trong lĩnh việc thủy sản, các cán bộ thuộc cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản, các cán bộ làm việc trong các công ty về thủy sản và các cá nhân có nhu cầu hiểu biết về ngành Thủy sản.
2.2. Nguồn tuyển sinh
2.2.1. Ngành đúng và ngành phù hợp
Nuôi trồng thủy sản, Bệnh link dafabet thủy sản, Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản.
2.2.2. Ngành gần
Gồm 2 nhóm:
Nhóm I:Sinh link dafabet, Chăn nuôi, Chăn nuôi Thú y, Thú y, Sư phạm kỹ thuật Nông nghiệp, Môi trường, Khai thác thủy sản.
Nhóm II:Khuyến nông và Phát triển nông thôn, Công nghệ sinh link dafabet, Bảo quản chế biến nông sản, Công nghệ Thực phẩm.
Các link dafabet phần bổ túc kiến thức:
TT
|
Tên link dafabet phần
|
Số tín chỉ
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
1
|
Kỹ thuật sản xuất giống
|
2
|
x
|
x
|
2
|
Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt
|
2
|
x
|
x
|
3
|
Kỹ thuậ sản xuất giống và nuôi cá biển
|
2
|
x
|
x
|
4
|
Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản
|
2
|
|
x
|
5
|
Kỹ thuật quản lý giống và nuôi giáp xác
|
2
|
|
x
|
6
|
Bệnh link dafabet thủy sản
|
2
|
|
x
|
2.3. Các môn thi tuyển sinh và điều kiện tốt nghiệp
2.3.1. Các môn thi tuyển sinh
Sinh lý động vật thủy sản, Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thủy sản, tiếng Anh.
2.3.2. Điều kiện tốt nghiệp
Theo Quy chế đào tạo thạc sĩ của Bộ giáo dục và Đào tạo, Quy định hiện hành về đào tạo trình độ thạc sĩ của link dafabet viện Nông nghiệp Việt Nam.
3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế
Tổng số 60 tín chỉ, thời gian đào tạo: 1,5 - 2 năm.
3.2. Cấu trúc chương trình đào tạo
TT
|
Mã số
|
Tên link dafabet phần
|
Số TC
|
I
|
|
link dafabet phần bắt buộc
|
30
|
1
|
ML06001
|
Triết link dafabet
|
3
|
2
|
SN06003
|
Tiếng Anh
|
2
|
3
|
TS06034
|
Phương pháp nghiên cứu trong nuôi trồng thủy sản
|
2
|
4
|
TS06040
|
Sinh thái thủy sinh vật
|
2
|
5
|
TS06041
|
Sinh lý động vật thủy sản
|
2
|
6
|
TS06036
|
Quản lý môi trường nước trong NTTS
|
2
|
7
|
TS06037
|
Ứng dụng công nghệ di truyền trong NTTS
|
2
|
8
|
TS06038
|
Công nghệ chế biến và sản xuất thức ăn thuỷ sản
|
2
|
9
|
TS07041
|
Hệ thống nuôi trồng thủy sản
|
2
|
10
|
TS07064
|
Quản lý sức khỏe động vật thủy sản nâng cao
|
3
|
11
|
TS07045
|
Công nghệ sản xuất giống và nuôi giáp xác
|
2
|
12
|
TS07046
|
Công nghệ sản xuất giống và nuôi ĐVTM
|
2
|
13
|
TS07044
|
Công nghệ sản xuất giống và nuôi cá biển
|
2
|
14
|
TS07042
|
Nội tiết link dafabet sinh sản và ứng dụng trong NTTS
|
2
|
II
|
|
link dafabet phần tự chọn
|
18/39
|
15
|
TS07040
|
Quản lý và phát triển nguồn lợi thủy sản
|
2
|
16
|
TS07049
|
Công nghệ thu hoạch và bảo quản sản phẩm thủy sản
|
2
|
17
|
TS07062
|
Công nghệ trồng và chế biến rong biển
|
2
|
18
|
TS07050
|
Dịch tễ link dafabet thủy sản
|
2
|
19
|
KT07037
|
Quản lý chương trình và dự án nâng cao
|
2
|
20
|
TS06039
|
Quản lý Hệ sinh thái ven bờ
|
2
|
21
|
KT07089
|
Kinh tế thủy sản
|
2
|
22
|
TS07051
|
Quy hoạch nuôi trồng thủy sản
|
2
|
23
|
TS07063
|
Chất lượng giống và quản lý đàn cá bố mẹ
|
2
|
24
|
TS07053
|
Đánh giá tác động môi trường trong NTTS
|
2
|
25
|
TS07043
|
Công trình và thiết bị cho nuôi trồng thủy sản
|
2
|
26
|
TS07054
|
Khuyến ngư
|
2
|
27
|
TS07055
|
Miễn dịch động vật thủy sản nâng cao
|
2
|
28
|
TS07058
|
Kỹ thuật nuôi thủy sản nâng cao
|
2
|
29
|
TS07059
|
Kỹ thuật sản xuất thức ăn tươi sống
|
2
|
30
|
TS07056
|
Vi sinh vật ứng dụng nâng cao trong NTTS
|
2
|
31
|
TS07060
|
Bệnh kí sinh trùng ĐVTS nâng cao
|
2
|
32
|
TS07061
|
Bệnh truyền nhiễm ĐVTS nâng cao
|
2
|
33
|
TS07057
|
Ứng dụng công nghệ sinh link dafabet trong nuôi trồng TS
|
2
|
34
|
MT06020
|
Biến đổi khí hậu và môi trường
|
3
|
III
|
|
Luận văn tốt nghiệp
|
12
|
35
|
TS07998
|
Luận văn thạc sĩ
|
12
|
|
|
Tổng
|
60
|