CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
NGÀNH CHĂN NUÔI (ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG)
Mã số: 8 62 01 05
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
1.1. Về kiến thức
1.1.1. Kiến thức chung
Trình độ lý luận chính trị:
Hiểu, phân tích và đánh giá được hệ thống tri thức khoa link vào dafabet về: Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước. Ứng dụng được các tri thức khoa link vào dafabet trên vào thực tiễn đời sống.
Kiến thức ngành:
- Có kiến thức chuyên sâu về̀ chọn lọc và nhân giống vật nuôi; dinh dưỡng và thức ăn; tổ chức sản xuất chăn nuôi;
- Áp dụng các kiến thức về chọn lọc và nhân giống; dinh dưỡng và thức ăn; môi trường vào tổ chức sản xuất chăn nuôi;
- Có năng lực xây dựng các dự án, quản lý và tổ chức sản xuất chăn nuôi.
1.1.2. Kiến thức bổ trợ
- Vận dụng được các kiến thức về quản lý, điều hành các hoạt động chuyên môn, bảo vệ môi trường, marketing nông nghiệp và văn hóa trong giao tiếp kinh doanh để chăn nuôi được đảm bảo vệ sinh, an toàn và phát triển bền vững
- Vận dụng được các kiến thức cơ bản về các văn bản pháp quy có liên quan đến chăn nuôi và quản lý sức khỏe vật nuôi.
Kiến thức thực tập và tốt nghiệp:
- Tham gia vào các dự án chuyển giao tiến bộ kỹ thuật trong chăn nuôi.
1.2. Kỹ năng
1.2.1. Các kỹ năng nghề nghiệp
- Có khả tổ chức sản xuất; tư vấn về giống, dinh dưỡng, chăm sóc nuôi dưỡng phát sinh trong vực chăn nuôi.
- Có kỹ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm; tổ chức và quản lý công việc chuyên môn trong lĩnh vực chăn nuôi.
- Có kỹ năng giao tiếp tốt, khả năng viết và trình bày báo cáo khoa link vào dafabet thành thạo.
Các kỹ năng tư duy và năng lực link vào dafabet tập suốt đời:
- Có khả triển chuyển giao các tiến bộ kỹ thuật trong lĩnh vực chăn nuôi
- Thực hiện thành thạo các kỹ thuật, phương pháp; áp dụng tiến bộ mới vào thực tiễn chăn nuôi.
Kỹ năng sử dụng CNTT:
Sử dụng thành thạo máy tính; các phần mềm chuyên ngành về quản lý giống, phần mềm chọn lọc và nhân giống; phần mềm phối hợp khẩu phần và phần mềm xử lý thống kê.
1.2.2. Kỹ năng ngoại ngữ
Tiếng Anh tối thiểu đạt B1 hoặc TOEFL 450 theo khung tham chiếu chung Châu Âu. Hiểu được các ý chính của các chủ đề liên quan đến ngành chăn nuôi; có thể viết, trình bày ý kiến liên quan đến công việc chuyên môn.
1.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
1.3.1. Năng lực sáng link vào dafabet, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp
- Có khả năng phát hiện và vận dụng sáng link vào dafabet kiến thức để giải quyết những vấn đề thực tiễn thuộc lĩnh vực chăn nuôi.
- Có năng lực tổ chức chuyển giao tiến bộ khoa link vào dafabet kỹ thuật trong lĩnh vực chăn nuôi.
1.3.2. Kỹ năng lập luận nghề nghiệp
- Nhận xét, đề xuất và giải quyết những vấn đề có liên quan đến kỹ thuật chăn nuôi.
- Tổ chức chăn nuôi, sản xuất và kinh doanh các sản phẩm thuộc lĩnh vực chăn nuôi.
- Tự định hướng, phối hợp hoạt động và thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau trong lĩnh vực chăn nuôi.
1.3.3. Năng lực link vào dafabet tập suốt đời
Tự tìm tòi, nghiên cứu để nâng cao trình độ chuyên môn về lĩnh vực chăn nuôi.
2. ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO VÀ NGUỒN TUYỂN SINH
(Như đào link vào dafabet trình độ thạc sĩ định hướng nghiên cứu)
3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Khối lượng kiến thức thối thiểu và thời gian đào link vào dafabet theo thiết kế
Tổng số 60 tín chỉ, thời gia đào link vào dafabet 1,5 - 2 năm
3.2. Cấu trúc chương trình đào link vào dafabet
TT
|
Mã HP
|
Tên link vào dafabet phần
|
Số tín chỉ
|
I
|
link vào dafabet phần bắt buộc
|
31
|
1
|
ML06001
|
Triết link vào dafabet
|
3
|
2
|
SN06003
|
Tiếng Anh
|
2
|
3
|
CN06005
|
Hoá sinh động vật nâng cao
|
2
|
4
|
CN06006
|
Sinh lý động vật nâng cao
|
2
|
5
|
CN06007
|
Dinh dưỡng động vật nâng cao
|
2
|
6
|
CN07033
|
Di truyền ứng dụng trong chăn nuôi
|
2
|
7
|
CN07019
|
Chọn lọc và nhân giống vật nuôi
|
2
|
8
|
CN07034
|
Thức ăn chăn nuôi
|
2
|
9
|
CN07023
|
Những tiến bộ mới trong chăn nuôi lợn
|
2
|
10
|
CN07024
|
Những tiến bộ mới trong chăn nuôi gia cầm
|
2
|
11
|
CN07025
|
Những tiến bộ mới trong chăn nuôi gia súc nhai lại
|
2
|
12
|
KT07025
|
Kinh tế nông trại nâng cao
|
2
|
13
|
CN07028
|
Hệ thống chăn nuôi
|
2
|
14
|
CN06011
|
Thiết kế thí nghiệm
|
2
|
15
|
CN07021
|
Quản lý giống vật nuôi
|
2
|
II
|
link vào dafabet phần tự chọn (tối thiểu 17 TC)
|
|
16
|
CN07020
|
Bảo tồn quỹ gen động vật
|
2
|
17
|
CN07036
|
Ứng dụng kỹ thuật sinh sản trong chăn nuôi
|
2
|
18
|
CN07037
|
Kiểm soát chất lượng và hệ thống quản lý thức ăn chăn nuôi
|
2
|
19
|
CN07016
|
Thức ăn bổ sung và phụ gia
|
2
|
20
|
CN07039
|
Bệnh dinh dưỡng và các chất có hại trong thức ăn chăn nuôi
|
2
|
21
|
CN07031
|
Đánh giá chất lượng sản phẩm chăn nuôi
|
2
|
22
|
CN07032
|
Chuồng trại và quản lý chất thải chăn nuôi
|
2
|
23
|
KQ07024
|
Marketing nông nghiệp nâng cao
|
2
|
24
|
CN06016
|
Ứng dụng tập tính và Welfare trên động vật
|
1
|
25
|
TY07027
|
Vệ sinh an toàn thực phẩm có nguồn gốc động vật
|
2
|
26
|
CN07041
|
Chăn nuôi động vật hoang dã
|
2
|
27
|
CN07035
|
Quản lý trang trại chăn nuôi
|
2
|
28
|
CP07021
|
Công nghệ bảo quản chế biến sản phẩm chăn nuôi
|
2
|
29
|
CN07035
|
Quản lý trang trại chăn nuôi
|
2
|
30
|
CN07041
|
Chăn nuôi động vật hoang dã
|
2
|
31
|
CN07040
|
Vi sinh vật ứng dụng trong chăn nuôi
|
2
|
III
|
Luận văn tốt nghiệp
|
12
|
32
|
CN07997
|
Luận văn thạc sĩ
|
12
|
|
|
Tổng
|
60
|