CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
NGÀNHCÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG)
Mã số: 8 48 02 01
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
Hoàn thành chương trình đào tạo, người dafabet có kiến thức, kỹ năng, thái độ, trách nhiệm nghề nghiệp sau:
1.1. Kiến thức
- Kiến thức chung:
Hiểu, phân tích và đánh giá được tri thức triết dafabet, rèn luyện thế giới quan, phương pháp luận triết dafabet cho người dafabet trong việc nhận thức và nghiên cứu các đối tượng thuộc lĩnh vực khoa dafabet tự nhiên và công nghệ; cơ sở lý luận triết dafabet của đường lối cách mạng Việt Nam, đặc biệt là chiến lược phát triển khoa dafabet - công nghệ Việt Nam. Ứng dụng được các tri thức triết dafabet vào thực tiễn đời sống.
- Kiến thức chuyên môn:
+ Kiến thức chuyên môn:
Vận dụng và phân tích được các kiến thức về kiến trúc máy tính tiên tiến, thiết bị ngoại vi và ghép nối; các mô hình, hệ CSDL nâng cao; các nguyên tắc thiết kế và quản trị CSDL nâng cao; các phương pháp phân tích, thiết kế hệ thống hướng đối tượng; các mô hình và kỹ thuật lập trình nâng cao; các phương pháp mô hình hóa, tối ưu hóa và các phương pháp phát triển phần mềm tiên tiến để phát triển một dự án phần mềm trong thực tế;
Vận dụng và phân tích được các kiến thức về mạng và truyền dữ liệu nâng cao, quản trị mạng nâng cao;
Thực hành và phân tích được những đặc thù riêng của dự án công nghệ thông tin (CNTT), qui trình thiết kế, triển khai và quản lý một dự án CNTT;
Ứng dụng và đánh giá được các kiến thức về thị giác máy tính, phát triển ứng dụng đa môi trường để giải quyết những vấn đề cụ thể trong công nghệ thông tin;
Phân tích và đánh giá được kiến trúc và các thành phần của hệ thống E-learning, các công cụ xây dựng và phát triển hệ thống E-learning; lập trình xây dựng các ứng dụng mạng đơn giản và nâng cao; phát triển ứng dụng cho các thiết bị di động.
+ Năng lực tư duy:
Phân tích, đánh giá, lựa chọn được những giải pháp kỹ thuật, để giải quyết các vấn đề thuộc chuyên ngành Công nghệ thông tin.
+ Kiến thức lý thuyết chuyên sâu:
Áp dụng được các kiến thức chuyên sâu của ngành về thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu; các mô hình lập trình, xây dựng và phát triển phần mềm; mạng máy tính và lập trình phát triển ứng dụng mạng để phát triển kiến thức mới và có thể dafabet tập, nghiên cứu ở trình độ cao hơn;
+ Kiến thức bổ trợ:
Tích hợp được các kiến thức về pháp luật, quản lý và bảo vệ môi trường với kiến thức công nghệ và kỹ thuật để xây dựng, quản lý, điều hành các dự án công nghệ thông tin, nghiên cứu khoa dafabet và chuyển giao công nghệ.
1.2. Kỹ năng
- Kỹ năng nghề nghiệp:
Phân tích thiết kế hệ thống, lập trình trên các ngôn ngữ lập trình để xây dựng các sản phẩm phần mềm đáp ứng nhu cầu của xã hội;
Quản lý, vận hành các hệ thống thông tin, hệ thống cơ sở dữ liệu, hệ thống mạng
và truyền dữ liệu, khắc phục các sự cố phức tạp trong hệ thống; lập trình phát triển các ứng dụng mạng.
- Kỹ năng lập luận nghề nghiệp và giải quyết vấn đề chuyên môn:
Độc lập nghiên cứu, thử nghiệm và phát triển công nghệ mới, đưa ra những giải pháp mới về công nghệ thông tin.
- Kỹ năng ngoại ngữ:
Ngoại ngữ chung: Trình độ tiếng Anh tối thiểu đạt B1 theo khung tham chiếu châu Âu hoặc tương đương;
Ngoại ngữ chuyên ngành: Trình độ tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin và Truyền thông ở mức có thể thể hiểu được một báo cáo hay bài phát biểu về hầu hết các chủ đề trong công việc liên quan; có thể diễn đạt bằng tiếng Anh trong hầu hết các tình huống chuyên môn thông thường; có thể viết báo cáo liên quan đến công việc chuyên môn; có thể trình bày rõ ràng các ý kiến và phản biện một vấn đề kỹ thuật bằng tiếng Anh.
1.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp:
Phát hiện và giải quyết được các vấn đề phức tạp, đưa ra được kết luận chính xác, có hàm lượng khoa dafabet cao về chuyên môn ngành công nghệ thông tin, bảo vệ và chịu trách nhiệm về đề xuất đã đưa ra;
Xây dựng và thẩm định kế hoạch; Đánh giá và quyết định được phương hướng phát triển nhiệm vụ công việc được giao trong ngành công nghệ thông tin;
Định hướng dẫn dắt chuyên môn về phân tích, thiết kế, xây dựng, vận hành, bảo trì các phần mềm, các hệ thống thông tin, các ứng dụng mạng để xử lý những vấn đề lớn trong quản lý vận hành hệ thống liên quan đến công nghệ thông tin.
- Khả năng hiểu bối cảnh xã hội, ngoại cảnh và tổ chức:
Có khả năng tự định hướng phát triển năng lực cá nhân, thích nghi với các môi trường làm việc có tính cạnh tranh cao;
Có khả năng tự dafabet tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
- Khả năng làm việc theo nhóm, khả năng lãnh đạo:
Có kỹ năng hình thành nhóm làm việc trong và ngoài đơn vị, phối hợp với các thành viên, phát huy trí tuệ tập thể trong quản lý và hoạt động trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
2. ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO VÀ NGUỒN TUYỂN SINH
(Như đào tạo trình độ thạc sĩ định hướng nghiên cứu)
3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế
Tổng số: 46 tín chỉ, thời gian đào tạo: 1,5- 2 năm.
3.2. Cấu trúc chương trình đào tạo
TT
|
Mã dafabet phần
|
Tên dafabet phần
|
Số tín chỉ
|
I
|
dafabet phần bắt buộc
|
23
|
1
|
ML06001
|
Triết dafabet
|
3
|
2
|
SN06003
|
Tiếng Anh
|
2
|
3
|
TH06002
|
Mạng và truyền dữ liệu nâng cao
|
3
|
4
|
TH06006
|
Các mô hình và phương pháp tối ưu
|
3
|
5
|
TH06011
|
Phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng
|
3
|
6
|
TH07003
|
E-Learning
|
3
|
7
|
TH07007
|
Phát triển ứng dụng cho các thiết bị di động
|
3
|
8
|
TH07008
|
Thiết kế, quản lý và đấu thầu dự án CNTT
|
3
|
II
|
dafabet phần tự chọn
|
14/37
|
9
|
TH07013
|
Phát triển ứng dụng web nâng cao
|
2
|
10
|
TH06001
|
Cơ sở dữ liệu nâng cao
|
3
|
11
|
TH06007
|
Công nghệ phần mềm nâng cao
|
3
|
12
|
TH06008
|
Kiến trúc máy tính nâng cao
|
2
|
13
|
TH06012
|
Thiết bị ngoại vi và ghép nối
|
3
|
14
|
TH07009
|
Thị giác máy tính
|
3
|
15
|
TH07012
|
Các mô hình và kỹ thuật lập trình nâng cao
|
3
|
16
|
TH07014
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu nâng cao
|
3
|
17
|
TH07015
|
Phát triển ứng dụng đa môi trường
|
2
|
18
|
TH07016
|
Thiết kế và lập trình web mobile
|
2
|
19
|
TH07017
|
Lập trình ứng dụng mạng
|
3
|
20
|
TH07018
|
Quản trị mạng nâng cao
|
3
|
21
|
MT07050
|
Quản lý môi trường tổng hợp
|
2
|
22
|
KQ07090
|
Xây dựng chương trình quản lý rủi ro
|
2
|
III
|
Luận văn tốt nghiệp
|
23
|
TH07997
|
Luận văn thạc sĩ
|
9
|
|
|
Tổng
|
46
|