CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN(ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG)
Mã số: 8 52 02 01
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
Hoàn thành chương trình đào tạo, người dafabet dang nhap có kiến thức, kỹ năng, thái độ, trách nhiệm nghề nghiệp sau:
1.1. Kiến thức
- Kiến thức chung:
Hiểu, phân tích, đánh giá và củng cố được tri thức triết dafabet dang nhap cho hoạt động nghiên cứu thuộc lĩnh vực khoa dafabet dang nhap xã hội và nhân văn, nâng cao nhận thức cơ sở lý luận triết dafabet dang nhap của đường lối cách mạng Việt Nam, đặc biệt là đường lối cách mạng Việt Nam trong thời kỳ đổi mới. Ứng dụng được các tri thức của triết dafabet dang nhap vào thực tiễn đời sống;
- Kiến thức chuyên môn:
+ Vận dụng được kiến thức khối ngành và cơ sở ngành kỹ thuật điện để phân tích, lựa chọn, nghiên cứu hệ thống thiết bị điện và sản phẩm thiết bị điện;
+ Áp dụng được các kiến thức chuyên sâu của khối ngành, cơ sở ngành để tính toán, thiết kế, kiểm tra hệ thống điện, thiết bị điện và phát triển kiến thức mới;
+ Đề xuất, lựa chọn giải pháp kỹ thuật phù hợp trong việc thiết kế, vận hành hệ thống điện và dây chuyền sản xuất
+ Hiểu và vận dụng được các kiến thức về pháp luật, quản lý và bảo vệ môi trường liên quan đến ngành điện để bổ trợ cho các công việc xây dựng, quản lý, điều hành dự án các công trình điện, NCKH và chuyển giao công nghệ.
1.2. Kỹ năng
- Bảo trì, bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điện và dây chuyền sản xuất;
- Quản lí, vận hành, khắc phục sự cố phức tạp trong hệ thống điện và dây chuyền sản xuất;
- Độc lập nghiên cứu, hoàn thiện hệ thống thiết bị điện, dây chuyền sản xuất; Phát triển và ứng dụng công nghệ mới ngành kỹ thuật điện;
- Sử dụng thành thạo phần mềm xử lý văn bản và phần mềm bảng tính ở mức nâng cao. Phân tích, lý giải được các kiến thức cơ bản về cơ sở dữ liệu (CSDL) và hệ quản trị cơ sở dữ liệu. Sử dụng được phần mềm quản trị CSDL để lưu trữ, quản lý và khai thác dữ liệu một cách khoa dafabet dang nhap;
- Sử dụng thành thạo các phần mềm thông dụng trong ngành kỹ thuật điện;
- Trình độ tiếng Anh tối thiểu đạt B1 theo khung tham chiếu chung châu Âu.
1.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Phát hiện và giải quyết được các vấn đề phức tạp, đưa ra được kết luận chính xác, có hàm lượng khoa dafabet dang nhap cao về chuyên môn ngành kỹ thuật điện, bảo vệ và chịu trách nhiệm về đề xuất đã đưa ra;
- Xây dựng và thẩm định kế hoạch; Đánh giá và quyết định được phương hướng phát triển nhiệm vụ công việc được giao trong ngành kỹ thuật điện;
- Định hướng dẫn dắt chuyên môn (Nêu cụ thể) để xử lý những vấn đề lớn trong quản lý vận hành điều khiển hệ thống điện, dây chuyền sản xuất;
- Làm việc nhóm: chủ động, tích cực, phát huy trí tuệ tập thể trong quản lý và hoạt động chuyên môn.
2. ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO VÀ NGUỒN TUYỂN SINH
(Như đào tạo trình độ thạc sĩ định hướng nghiên cứu)
3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế
Tổng số 46 tín chỉ, thời gian đào tạo: 1,5 - 2 năm
3.2. Cấu trúc chương trình đào tạo
TT
|
Mã HP
|
Tên dafabet dang nhap phần
|
Số tín chỉ
|
I
|
dafabet dang nhap phần bắt buộc
|
23
|
1
|
ML06001
|
Triết dafabet dang nhap
|
3
|
2
|
SN06003
|
Tiếng Anh
|
2
|
1
|
CD06031
|
Điều khiển số
|
2
|
2
|
CD06035
|
Phương pháp nghiên cứu trong Kỹ thuật điện
|
2
|
3
|
CD07042
|
Điều khiển quá trình
|
2
|
4
|
CD06052
|
Lý thuyết tối ưu và ứng dụng
|
2
|
5
|
CD06053
|
Phương pháp phân tích, đánh giá và tính toán Hệ thống điện
|
2
|
6
|
CD06054
|
Hệ thống giám sát và điều khiển công nghiệp
|
2
|
7
|
CD06055
|
Sử dụng năng lượng mới và tái tạo phát điện
|
2
|
8
|
CD06056
|
Điện tử công suất ứng dụng
|
2
|
9
|
CD06057
|
Quy hoạch và truyền tải điện năng
|
2
|
II
|
dafabet dang nhap phần tự chọn
|
14
|
10
|
CD06058
|
PLC và CPU công nghiệp
|
2
|
11
|
CD07038
|
Vi xử lý trong đo lường điều khiển
|
2
|
12
|
CD07039
|
Điều khiển tối ưu và thích nghi
|
2
|
13
|
CD07040
|
Lôgíc mờ và ứng dụng trong điều khiển
|
2
|
14
|
CD07041
|
Thiết bị cảm biến và cơ cấu chấp hành
|
2
|
15
|
CD07043
|
Công nghệ lưu trữ và biến đổi điện năng
|
2
|
16
|
CD07044
|
Điều khiển vị trí và chuyển động
|
2
|
17
|
CD07045
|
Tự động bảo vệ và điều khiển trong hệ thống điện
|
2
|
18
|
CD07072
|
Các phần mềm kỹ thuật trong hệ thống điện
|
2
|
19
|
CD07048
|
FACT trong hệ thống cung cấp điện
|
2
|
20
|
CD07050
|
Hệ SCADA điện lực
|
2
|
21
|
CD07051
|
Rơ le số và hệ thống thông tin trong mạng điện
|
2
|
22
|
CD07073
|
Ổn định hệ thống điện
|
2
|
23
|
CD07074
|
Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống kỹ thuật
|
2
|
24
|
KT07022
|
Kinh tế và quản lý tài nguyên
|
2
|
25
|
KQ07018
|
Quản trị doanh nghiệp nâng cao
|
2
|
26
|
MT06021
|
Phát triển và bảo vệ môi trường
|
2
|
III
|
Luận văn tốt nghiệp
|
9
|
27
|
CD07995
|
Luận văn thạc sĩ
|
9
|
|
|
Tổng
|
46
|