CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
NGÀNH KỸ THUẬT CƠ KHÍ(ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG)
Mã ngành:8 52 01 03
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
Hoàn thành chương trình đào tạo, người link vào dafabet có kiến thức, kỹ năng, thái độ, trách nhiệm nghề nghiệp sau:
1.1. Kiến thức
Kiến thức chung:
Hiểu, phân tích, đánh giá và củng cố được tri thức triết link vào dafabet cho hoạt động nghiên cứu thuộc lĩnh vực khoa link vào dafabet xã hội và nhân văn, nâng cao nhận thức cơ sở lý luận triết link vào dafabet của đường lối cách mạng Việt Nam, đặc biệt là đường lối cách mạng Việt Nam trong thời kỳ đổi mới. Ứng dụng được các tri thức của triết link vào dafabet vào thực tiễn đời sống.
Kiến thức chuyên môn:
- Áp dụng được các kiến thức chuyên sâu ngành kỹ thuật cơ khí để tính toán, thiết kế, kiểm tra các chi tiết, cơ cấu trong hệ thống máy; quản lý, vận hành, khắc phục sự cố hệ thống máy móc cơ khí và dây chuyền sản xuất;
- Vận dung được các kiến thức lý thuyết chuyên sâu ngành kỹ thuật cơ khí để nghiên cứu chế tạo, chuyển giao và ứng dụng công nghệ mới vào thực tế sản xuất;
- Đề xuất, lựa chọn giải pháp kỹ thuật phù hợp trong việc thiết kế, vận hành dây chuyền sản xuất và sửa chữa, bảo dưỡng, khắc phục sự cố hệ thống máy móc và dây truyền sản xuất;
- Phân tích, đánh giá và tổng hợp được kiến thức chuyên sâu về kỹ thuật cơ khí để có thể phát triển kiến thức mới và tiếp tục nghiên cứu ở trình độ tiến sĩ;
- Hiểu và vận dụng được kiến thức tổng hợp về pháp luật, quản lý và bảo vệ môi trường liên quan đến lĩnh vực kỹ thuật cơ khí vào thực tiễn sản xuất.
1.2. Kỹ năng
- Lắp đặt, chuyển giao công nghệ, vận hành, bảo trì các loại thiết bị, máy móc cơ khí chuyên ngành;
- Điều hành được hệ thống máy và dây chuyền sản xuất;
- Thành thạo việc thiết kế máy và hệ thống thiết bị cơ khí chuyên ngành; chế tạo, phục hồi chi tiết máy;
- Cải tiến, sáng tạo, làm chủ khoa link vào dafabet kỹ thuật và công cụ lao động mới và tiên tiến;
- Độc lập và tự chủ trong nghiên cứu để phát triển và thử nghiệm những giải pháp mới, phát triển các công nghệ mới trong lĩnh vực được đào tạo;
- Công nghệ thông tin: Sử dụng thành thạo tin link vào dafabet văn phòng và các phần mềm ứng dụng tin link vào dafabet chuyên ngành trong việc tính toán, thiết kế máy và hệ thống máy;
- Ngoại ngữ: Kỹ năng sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp và tham khảo tài liệu
kỹ thuật bằng tiếng Anh; tiếng Anh tối thiểu đạt trình độ B1 khung châu Âu hoặc
tương đương.
1.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Phát hiện và giải quyết các vấn đề phức tạp, đưa ra được những nhận xét, kết
luận chính xác về chuyên môn ngành kỹ thuật cơ khí, bảo vệ và chịu trách nhiệm về đề xuất đã đưa ra;
- Định hướng, dẫn dắt vấn đề một cách logic, khoa link vào dafabet để xử lý những vấn đề lớn trong quản lý vận, hành điều hành hệ thống máy, dây chuyền sản xuất;
- Đề xuất và thẩm định kế hoạch; đánh giá và quyết định phương hướng phát triển nhiệm vụ công việc được giao trong ngành kỹ thuật cơ khí;
- Làm việc nhóm: phát huy trí tuệ tập thể trong quản lý và hoạt động chuyên môn.
2. ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO VÀ NGUỒN TUYỂN SINH
(Như đào tạo trình độ thạc sĩ định hướng nghiên cứu)
3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế
Tổng số 46 tín chỉ, thời gian đào tạo: 1,5 - 2 năm
3.2. Cấu trúc chương trình đào tạo
TT
|
Mã HP
|
Tên link vào dafabet phần
|
Số tín chỉ
|
I
|
link vào dafabet phần bắt buộc
|
23
|
1
|
ML06001
|
Triết link vào dafabet
|
3
|
2
|
SN06003
|
Tiếng Anh
|
2
|
1
|
CD06004
|
Cơ link vào dafabet máy
|
2
|
2
|
CD07008
|
Lý thuyết tính toán máy nông nghiệp
|
2
|
3
|
CD07010
|
Truyền động và điều khiển thủy lực
|
2
|
4
|
CD07011
|
Công nghệ xử lý bề mặt tiên tiến
|
2
|
5
|
CD06061
|
Phương pháp tính trong kỹ thuật cơ khí
|
3
|
6
|
CD06062
|
Dao động trong kỹ thuật cơ khí
|
2
|
7
|
CD06063
|
Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm
|
3
|
8
|
CD07064
|
Truyền nhiệt và tính toán thiết bị trao đổi nhiệt
|
2
|
II
|
link vào dafabet phần tự chọn (tối thiểu 14 TC)
|
14
|
1
|
CD07012
|
Động lực link vào dafabet máy
|
2
|
2
|
CD07014
|
Tính toán động link vào dafabet chất lỏng
|
2
|
3
|
CD07018
|
Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống kỹ thuật
|
2
|
4
|
CD07019
|
Điều khiển điện tử trên ô tô - máy kéo
|
2
|
5
|
CD07020
|
Ổn định chuyển động ô tô - máy kéo
|
2
|
6
|
CD07021
|
Truyền lực và phanh ô tô - máy kéo
|
2
|
7
|
CD07022
|
Hệ thống đất - máy
|
2
|
8
|
CD07023
|
Các phương pháp gia công đặc biệt
|
2
|
9
|
CD07024
|
Vật liêu kỹ thuật mới
|
2
|
10
|
CD07025
|
Công nghệ hàn tiên tiến
|
2
|
11
|
CD07026
|
Chẩn đoán ô tô - máy kéo
|
2
|
12
|
CD07027
|
Độ tin cậy trong thiết kế chế tạo máy và hệ cơ khí
|
2
|
13
|
CD07028
|
Lý thuyết ma sát, hao mòn và bôi trơn
|
2
|
14
|
CD07069
|
Lý thuyết tính toán máy nông nghiệp
|
2
|
15
|
CD07066
|
Công nghệ và thiết bị lạnh ứng dụng
|
2
|
16
|
CD07070
|
Tự động hóa quá trình sản xuất cơ khí
|
2
|
17
|
CD07071
|
Các phần mềm ứng dụng trong kỹ thuật cơ khí
|
2
|
18
|
KT07022
|
Kinh tế và quản lý tài nguyên
|
2
|
19
|
KQ07018
|
Quản trị doanh nghiệp nâng cao
|
2
|
20
|
MT06021
|
Phát triển và bảo vệ môi trường
|
2
|
III
|
Luận văn tốt nghiệp
|
9
|
21
|
CD07994
|
Luận văn thạc sĩ
|
9
|
|
|
Tổng
|
46
|