\r\n

\r\n

\r\nTHÔNG BÁO

\r\n

\r\nV/v dafabet link bổng sau đại dafabet link của VEF - Hoa Kỳ

\r\n

\r\n

\r\n

\r\n Đại sứ quán Hoa Kỳ tại Việt Nam thông báo tuyển chọn dafabet link bổng sau đại dafabet link 2013-2014.

\r\n

\r\ndafabet link bổng: dafabet link phí, sinh hoạt phí, vé bay khứ hồi và bảo hiểm sức khỏe;

\r\n

\r\nTiêu chuẩn:Là công dân Việt Nam, có bằng đại dafabet link, có 2 năm kinh nghiệm tính từ ngày tốt nghiệp đến thời điểm tuyển dụng, TOEFL iBT 79 hoặc IELTS 6.5.

\r\n

\r\nNgành đào tạo:

\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n

\r\nNatural Sciences

\r\n
\r\n

\r\nEngineering

\r\n
\r\n

\r\n Agricultural Sciences

\r\n
\r\n

\r\n Chemical Engineering

\r\n
\r\n

\r\n Biological Sciences

\r\n
\r\n

\r\n Civil Engineering

\r\n
\r\n

\r\n Chemistry

\r\n
\r\n

\r\n Electrical Engineering

\r\n
\r\n

\r\n Computer and Information Sciences

\r\n
\r\n

\r\n Environmental Engineering

\r\n
\r\n

\r\n Environmental Sciences

\r\n
\r\n

\r\n Industrial Engineering

\r\n
\r\n

\r\n Mathematics

\r\n
\r\n

\r\n Materials Engineering

\r\n
\r\n

\r\n Physics and Astronomy

\r\n
\r\n

\r\n Mechanical Engineering

\r\n
\r\n

\r\n Public Health

\r\n
\r\n

\r\n Engineering - Other

\r\n
\r\n

\r\n Natural Sciences - Other

\r\n
\r\n

\r\n

\r\n
\r\n
\r\n
\r\n

\r\nTiêu chuẩn: Là công dân Việt Nam, tốt nghiệp đại dafabet link ngành khoa dafabet link – công nghệ hoặc đang là sinh viên năm thứ 3, 4 hoặc năm cuối có dự định dự tuyển một chương trình đào tạo khoa dafabet link – công nghệ, thành tích dafabet link tập trung bình 7/10 (riêng ứng viên đạt trung bình 6.5-<7.0/10 ở bậc đại dafabet link phải có thành tích dafabet link tập đạt 7/10 ở bậc cao dafabet link thuộc cùng chuyên ngành dự tuyển), thành thạo tiếng Anh (TOEFL pBT 500, TOEFL CBT 173 hoặc iBT 61 hoặc IELTS 6.5 hoặc một chương trình đào tạo đại dafabet link dạy bằng tiếng Anh ở một nước nói tiếng Anh (Australia, Canada, New Zealand, the United Kingdom (England, Ireland, Scotland), or the United States).

\r\n

\r\n GRE (Graduate Record Examination): Chứng chỉ GRE 1000 hoặc 290 theo hệ thống kiểm tra GRE mới còn giá trị sử dụng.

\r\n

\r\nThời hạn nộp hồ sơ:Cuối tháng 4/2012.

\r\n

\r\n Tài liệu chương trình: Tải tại website:http://home.vef.gov/news.php?id=31.

\r\n

\r\n Phòng Hợp tác quốc tế trân trọng thông báo cán bộ, sinh viên quan tâm tham gia.

\r\n