TT
|
Mã số
|
Tên đề tài
|
Nhóm sinh viên
|
Giáo viên hướng dẫn
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
SV2021-01-01
|
Nghiên cứu phản ứng của các giống đậu tương rau với các cường độ ánh sáng khác nhau
|
Nguyễn Hoàng Thanh Nguyễn Thị Huệ Quản Thanh Huyền Nguyễn Thị Vân Anh
|
TS. Đinh Thái Hoàng
|
|
|
2
|
SV2021-01-02
|
Nghiên cứu sử dụng dung dịch dinh dưỡng hữu cơ tự chiết xuất cho rau ăn lá trong hệ thống aquaponics trụ đứng
|
Hà Trung Kiên Lương Ánh Nguyệt Nguyễn Thị Xuân Phương Đỗ Thị Hạnh
|
TS. Nguyễn Thị Ái Nghĩa
|
|
|
3
|
SV2021-01-03
|
Nghiên cứu thành phần và diễn biến của một số loài ruồi đục quả trên cây ăn quả tại Gia Lâm, Hà Nội năm 2021
|
Ngô Thị Phương Hoa Nguyễn Thị Chinh Nguyễn Hồng Quân Hoàng Thị Huyền Trang
|
TS. Trần Thị Thu Phương
|
|
|
4
|
SV2021-01-04
|
Thu thập, đánh giá đa dạng nguồn gen cây tầm bóp (Physalis angulata L.) phục vụ công tác chọn giống dược liệu tại Hà Nội
|
Đường Thị Thu Trang Nguyễn Thị Quỳnh Như Đào Vũ Quỳnh Chi Phạm Tuấn Anh
|
PGS.TS. Ninh Thị Phíp
|
|
|
5
|
SV2021-01-05
|
Đánh giá năng suất, chất lượng của dâu tây dưới tác động thụ phấn của ong không ngòi đốt trong điều kiện nhà lưới tại Gia Lâm, Hà Nội
|
Nguyễn Mỹ Hòa Vi Thị Thùy Linh Nguyễn Lâm Hải Bùi Hoàng Sơn
|
PGS.TS. Phạm Hồng Thái
|
|
|
6
|
SV2021-01-06
|
Nghiên cứu khả năng tiêu thụ vật mồi của một số loài bọ chân chạy thuộc họ carabidae trên sâu keo mùa thu
|
Doãn Văn Khởi Hun Rathana Tạ Thành Nam Nguyễn Thị Hồng Nhung Phan Thị Hảo
|
TS. Trần Thị Thu Phương
|
|
|
7
|
SV2021-01-07
|
Xác định thành phần, tính gây bệnh virus trên cây chanh leo ở Quế Phong (Nghệ An)
|
Nguyễn Thị Khánh Huyền Nguyễn Thị Hoài Thương Nguyễn Thị Phương Thảo Bùi Văn Tuấn
|
PGS.TS. Hà Viết Cường
|
|
|
8
|
SV2021-01-08
|
Nghiên cứu thành phần và mức độ gây hại của sâu bệnh hại trên các mẫu giống đậu bắp (Abelmoschus esculentus L.) trồng tại Gia Lâm - Hà Nội
|
Vi Thị Hồng Nông Ngọc Thanh Lê Đức Nhật Nguyễn Văn Hà Hoàng Duy Nam
|
TS. Vũ Quỳnh Hoa
|
|
|
9
|
SV2021-01-09
|
Đánh giá khả năng chịu hạn của các giống đậu tương ở giai đoạn sinh trưởng sinh dưỡng và ra hoa
|
Lê Hoàng Sơn Phạm Thị Hồng Nhung Nguyễn Phương Hoa Nguyễn Trang Anh
|
TS. Vũ Thị Thúy Hằng
|
|
|
10
|
SV2021-01-10
|
Nghiên cứu tạo đột biến đa bội trên cây hoa đồng tiền
|
Lê Huyền Trang Dương Thị Quỳnh Ngô Minh Duy Bảo
|
TS. Phạm Phú Long
|
|
|
11
|
SV2021-02-11
|
Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn Meishan thuần và Rừng Meishan nuôi tại khoa Chăn nuôi, dafabet com viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Trần Thị Cẩm Vân Ly Công Bằng Hoàng Yến Nhi Vũ Thu Giang
|
PGS.TS. Đỗ Đức Lực
|
|
|
12
|
SV2021-02-12
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng và năng suất chất lượng thịt của gà Hồ x Lương Phượng nuôi tại khoa chăn nuôi dafabet com viện nông nghiệp Việt Nam
|
Võ Thị Phương Cứ Thị Khu Bùi Thị Nga Đặng Quang Minh
|
ThS. Nguyễn Thương Thương
|
|
|
13
|
SV2021-02-13
|
Đánh giá khả năng sản xuất sữa của dê Saanen lai Bách Thảo nuôi tại khoa Chăn nuôi - dafabet com viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Bùi Thị Nga Phan Thị Liễu Nay Viết Đạt Phạm Chí Dũng
|
ThS. Đinh Thị Yên
|
|
|
14
|
SV2021-03-14
|
Ứng dụng Hệ thống thông tin địa lý xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất phục vụ công tác quản lý tài chính về đất đai trên địa bàn thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.
|
Nguyễn Trọng Tấn Phạm Thúy Hiền Lưu Danh Thiện Trương Thị Thúy Nga Vũ Thanh Hoa
|
ThS. Đoàn Thanh Thủy
|
|
|
15
|
SV2021-03-15
|
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp sau quá trình tích tụ, tập trung đất đai trên địa bàn huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
|
Nguyễn Văn Thái Nguyễn Thị Nhàn Nguyễn Thị Cầm Thi Cao Quang Đức Nguyễn Hữu Khải
|
TS. Luyện Hữu Cử
|
|
|
16
|
SV2021-03-16
|
Đánh giá khả năng hấp phụ nước của khoáng Diatomite đối với cây ngắn ngày ở quy mô nhà lưới
|
Đinh Trung Hải Phan Văn Phúc Vũ Thu Trà Nguyễn Trọng Tiến Nguyễn Thành An
|
Th.S. Nguyễn Thành Trung
|
|
|
17
|
SV2021-04-17
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của tốc độ gió đến một số thông số đầu ra của máy phát điện gió
|
Nguyễn Thanh Tùng Nguyễn Trung Hùng Đỗ Thị Phương Thảo
|
ThS. Đào Xuân Tiến
|
|
|
18
|
SV2021-04-18
|
Tính toán, thiết kế bộ phận phân phối của máy bón phân viên nén dùng trong nông nghiệp
|
Phạm Văn Giang Nguyễn Minh Tiến Phạm Gia Khiêm Lê Quang Anh Phạm Công Hiếu
|
ThS. Lương Thị Minh Châu
|
|
|
19
|
SV2021-04-19
|
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo hệ thống quan trắc chất lượng môi trường không khí
|
Lê Minh Hùng Nguyễn Đắc Anh Dương Vũ Văn Tài
|
ThS. Nguyễn Kim Dung
|
|
|
20
|
SV2021-04-20
|
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo các node sensor trong mô hình mạng cảm biến
|
Nguyễn Công Đạt Nguyễn Ngọc Sơn Lưu Văn Hùng
|
ThS. Nguyễn Kim Dung
|
|
|
21
|
SV2021-04-21
|
Thiết kế, chế tạo, thử nghiệm khoảng cách của hệ thống truyền nhận và giám sát thông số cảm biến phục vụ cho sản xuất nông nghiệp tập trung
|
Đào Trọng Nguyên Vũ Văn Tài Lăng Minh Đăng Nguyễn Văn Khá
|
ThS. Nguyễn Văn Điều
|
|
|
22
|
SV2021-05-22
|
Tìm hiểu phương thức bán hàng phi truyền thống của các cửa hàng dịch vụ ăn uống take-away tại một số quận nội thành Hà Nội
|
Lê Hồng Hải Đinh Ngọc Ánh Nông Thị Lành Bùi Minh Hằng Trần Thị Thu Trang
|
TS. Dương Nam Hà
|
|
|
23
|
SV2021-05-23
|
Giải pháp phát triển chăn nuôi lợn sau dịch tả Châu Phi tại huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam
|
Nguyễn Thành Đạt Bùi Đắc Lực Phạm Tâm Tâm Trương Hồng Phúc Nguyễn Thị Thùy Dung
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Dương Nga
|
|
|
24
|
SV2021-05-24
|
Sản xuất nông sản sạch theo tiêu chuẩn GlobalGap ở công ty cổ phần mía đường Lam Sơn, thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
Nguyễn Mai Anh Nguyễn Thị Hồng Nhung Nguyễn Thị Thoa Đào Huy Hoàng Long Nguyễn Anh Vũ
|
TS. Phạm Thanh Lan
|
|
|
25
|
SV2021-05-25
|
Phát triển du lịch nông nghiệp trên địa bàn xã Bản Phùng, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
|
Lừu Thị Yến Đinh Thị Thu Hằng Lìa Thị Kdua Nguyễn Thị Tuyết La Thị Hiệp
|
ThS. Nguyễn Thị Phương
|
|
|
26
|
SV2021-05-26
|
Đánh giá tính bền vững trong cung ứng và sử dụng nước sạch nông thôn của nhà máy nước An Lễ trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
|
Nguyễn Thị Thu Huyền Trần Phương Thảo Phạm Ngọc Tường
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Quỳnh
|
|
|
27
|
SV2021-05-27
|
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng sản phẩm dafabet comt lợn đen của các hộ gia đình trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Nguyễn Minh Cường Chu Thị Hương Trần Thị Thùy Linh
|
ThS.Trần Thế Cường
|
|
|
28
|
SV2021-05-28
|
Nghiên cứu chuỗi giá trị lợn dafabet comt tại Sơn Dương, Tuyên Quang
|
Nguyễn Thị Trang Mùa Khánh Dung Hoàng Quốc Huy Nguyễn Thị Quỳnh Như
|
ThS.Bùi Văn Quang
|
|
|
29
|
SV2021-06-29
|
Thực trạng đời sống của hộ gia đình trồng ổi ở nông thôn (Nghiên cứu trường hợp tại xã Tân Tiến – huyện Văn Giang – tỉnh Hưng Yên)
|
Nguyễn Hoài Mỹ Trần Thị Hà Đông Nguyễn Thành Đạt Hoàng Minh Ngọc Nguyễn Sỹ Sơn
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Hà
|
|
|
30
|
SV2021-06-30
|
Phân công lao động trong hộ gia đình làm nghề mắm tôm (Nghiên cứu trường hợp tại xã Nghĩa Hải- huyện Nghĩa Hưng – tỉnh Nam Định )
|
Vũ Thị Thanh Hoàng Thị Loan Nguyễn Thị Thanh Hương Nguyễn Quang Anh Đỗ Nhật Anh
|
ThS. Phạm Thị Thu Hà
|
|
|
31
|
SV2021-07-31
|
Thực trạng việc dafabet com ngoại ngữ của sinh viên không chuyên ngữ tại dafabet com viện Nông Nghiệp Việt Nam.
|
Lê Đức Anh Tuấn Lê Huyền Trang Đặng Ngọc Diệp Ngô Đức Anh Bùi Thị Thương
|
ThS. Trần Thu Trang
|
|
|
32
|
SV2021-07-32
|
Khảo sát nhận thức của sinh viên K63 ngành Ngôn ngữ Anh- dafabet com viện NNVN về Mùa lễ Giáng Sinh – một nét văn hóa của các nước nói tiếng Anh
|
Nguyễn Tú Bình Nguyễn Thị Huyền Lại Thu Trang Ngô Quỳnh Trang Nguyễn Thị Huyền
|
ThS. Phạm Hương Lan
|
|
|
33
|
SV2021-07-33
|
Thực trạng thái độ của sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh về hoạt động dafabet com mang tính hợp tác tại dafabet com viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Nguyễn Hải Yến Nguyễn Thị Đông Hà Thị Phương Phương Lê Văn Đức
|
ThS.Trần Thị Hải
|
|
|
34
|
SV2021-07-34
|
Thực trạng phương pháp dafabet com từ vựng tiếng Anh của sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh, dafabet com viện Nông nghiệp Việt Nam
|
La Thị Hồng Bích Nguyễn Thị Quỳnh Nguyễn Hồng Anh Bùi Thị Tuyết Chinh Tăng Thị Mai Loan
|
TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
|
|
|
35
|
SV2021-08-35
|
Nghiên cứu một số thông số công nghệ trong quy trình chế biến sữa đậu tương bổ sung bí đỏ
|
An Thành Đức Tăng Nam Phương Nguyễn Thị Hồng Tới Nguyễn Thị Thùy Trang Nguyễn Thu Phương
|
PGS.TS. Trần Thị Định
|
|
|
36
|
SV2021-08-36
|
Nghiên cứu bảo quản lạnh quả hồng sấy dẻo
|
Nguyễn Thị Thúy Hiền Nguyễn Thị Thu Hương Phan Thị Mai Hương Hoàng Công Đạt Nguyễn Thị Thu Uyên
|
ThS. Hoàng Thị Minh Nguyệt
|
|
|
37
|
SV2021-08-37
|
Nghiên cứu xác định thành phần hóa dafabet com chính và bước đầu thử nghiệm xử lý nhiệt để giảm độ chát cho hạt quả bơ sau thu hoạch
|
Nguyễn Thị Nhật Linh Dương Thị Thu Nguyễn Thị Minh Ngọc Trịnh Thị Huyền Đào thị Thơ
|
PGS.TS. Trần Thị Lan Hương
|
|
|
38
|
SV2021-08-38
|
Đánh giá ảnh hưởng của một số chất kháng oxy hoá tự nhiên, tổng hợp đến chất lượng dầu hạt lanh trong quá trình bảo quản
|
Phạm Thị Mỹ Linh. Nguyễn Minh Hiếu Hồ Thị Lam Nguyễn Thị Thu Hằng Phạm Thị Nhung
|
TS. Phan Thị Phương Thảo
|
|
|
39
|
SV2021-09-39
|
Sử dụng chế phẩm thảo dược từ bột củ nghệ (Curcuma longa bulbs) và bột quả dâm bụt (Hibiskus rosa-sinensis fruits) để làm tăng độ đậm màu lòng đỏ và hoạt tính chống oxi hóa của trứng gà.
|
Bùi Thị Kim Chi Trần Thị Thanh Vân Vũ Kỳ Duyên Lê Bắc Quang Trương Thị Ngọc Linh
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Hà
|
|
|
40
|
SV2021-09-40
|
Nghiên cứu sử dụng sản phẩm Tycolsal trong điều trị bại huyết ở vịt do Escherichia Coli gây ra
|
Chu Văn Hùng Nguyễn Thị Oanh Nguyễn Thị Thuận
|
TS. Đặng Hữu Anh
|
|
|
41
|
SV2021-09-41
|
Nghiên cứu một số chỉ lâm sàng và huyết dafabet com ở chó mắc bệnh kí sinh trùng đường máu dobabesia spp. gây ra
|
Nguyễn Thị Thanh Lam Ngô Thị Thảo Lê Quí Đôn Đồng Thị Hồng Nhung Trần Thị Nguyên
|
TS. Đàm Văn Phải
|
|
|
42
|
SV2021-09-42
|
Nghiên cứu tình hình nhiễm PEDV ở lợn mắc bệnh thể cận lâm sàng bằng kỹ thuật RT-LAMP
|
Dương Việt Chiến Nguyễn Thanh Tùng Đinh Trọng Nghĩa Đặng Ngọc Ánh
|
TS. Mai Thị Ngân
|
|
|
43
|
SV2021-09-43
|
Đánh giá rủi ro lây truyền một số mầm bệnh ký sinh trùng đường tiêu hóa trên gà, lợn khi xử dụng ấu trùng ruồi lính đen (Hermetia illucens) làm thức ăn cho gia súc, gia cầm
|
Ngô Thị Hải Yến Phạm Văn Dần Đỗ Thị Huyền Nguyễn Mai Liên Trần Thị Phương
|
TS. Nguyễn Thị Nhiên
|
|
|
44
|
SV2021-09-44
|
Khảo sát sự lưu hành của các chủng Parvovirus trên chó tại Hà Nội
|
Tống Đức Thành Cảnh Chi Huy Nguyễn Huy Hoàng
|
Ths. Trần Minh Hải
|
|
|
45
|
SV2021-09-45
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh dafabet com của ghẻ tai Otodectes cynotis ký sinh ở mèo
|
Nguyễn Hải Ninh Nguyễn Thị Thu Huyền Đinh Thu Huyền Nguyễn Trường Giang Vũ Thị Hồng Nhung
|
ThS. Nguyễn Văn Phương
|
|
|
46
|
SV2021-09-46
|
Nghiên cứu một số chỉ tiêu lâm sàng và huyết dafabet com ở mèo mắc hội chứng bí tiểu tại Hà Nội và vùng phụ cận
|
Nguyễn Thị Linh Ngô Thị Linh Vũ Thị Phương Hoàng Thị Lan Quách Thùy Lương
|
ThS. Nguyễn Thị Ngọc
|
|
|
47
|
SV2021-09-47
|
Chẩn đoán và phân lập virus Tembusu gây hội chứng giảm đẻ trên vịt tại Bắc Giang
|
Nguyễn Thế Việt Hoàng Thân Trịnh Trang Linh Trần Thị Thùy Dung
|
PGS.TS. Lê Văn Phan
|
|
|
48
|
SV2021-09-48
|
Nghiên cứu phân lập và xác định sự mẫn cảm với kháng sinh của vi khuẩnRiemerella anatipestifertrên vịt tại tỉnh Hà Nam
|
Trần Danh Sơn Vũ Thị Ánh Nguyễn Thị Thu Huyền Đỗ Minh Khang Trương Quỳnh Trang
|
TS. Trương Quang Lâm
|
|
|
49
|
SV2021-10-49
|
Nghiên cứu PHP Framework Laravel và ứng dụng xây dựng phần mềm quản lý các đề tài cho khoa Công nghệ thông tin- dafabet com viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Nguyễn Khả Hiếu Nguyễn Văn Nam Đặng Thị Hải Lý Lê Ngọc Khánh
|
ThS. Hoàng Thị Hà
|
|
|
50
|
SV2021-11-50
|
Các yếu tố quyết định việc tuân thủ quy trình sản xuất nông nghiệp bền vững: Góc nhìn từ những hộ nông dân trồng rau an toàn có chứng nhận ở Thanh Hoá
|
Nguyễn Đăng Nam Nguyễn Thành Hải Ngô Đức Khương Trần Thị Thu Hương Trần Thu Hà
|
TS. Nguyễn Hùng Anh
|
|
|
51
|
SV2021-11-51
|
Đánh giá tính bền vững mô hình sinh kế của đồng bào dân tộc thiểu số Khơ mú, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Đỗ Thị Thơm Đỗ Thu Quyên Trần Bích Phượng Đoàn Như Quỳnh Lê Xuân Hoàng
|
TS. Nguyễn Hải Núi
|
|
|
52
|
SV2021-11-52
|
Thực trạng chuỗi giá trị sữa bò tươi tại xã Đặng Xá, Huyện Gia Lâm
|
Đỗ Mỹ Duyên Phạm Thu Hoài
|
ThS. Lê Thị Thanh Hảo
|
|
|
53
|
SV2021-11-53
|
Đánh gá thực trạng chất lượng đội ngũ kế toán trong hợp tác xã tại tỉnh Sơn La
|
Lê Đức Vương Nguyễn Minh Vượng Phan Như Quỳnh
|
TS. Phí Thị Diễm Hồng ThS. Nguyễn Thị Hải Bình
|
|
|
54
|
SV2021-11-54
|
Phân tích hiệu quả kinh tế chuỗi giá trị chuối tiêu hồng huyện Khoái Châu, Hưng Yên
|
Đỗ Phương Anh Phùng Thị Ngát Phạm Thị Trang
|
ThS. Lê Thanh Hà
|
|
|
55
|
SV2021-11-55
|
Nghiên cứu kênh phân phối sản phẩm nhãn lồng gắn với chỉ dẫn địa lý tại Hưng Yên
|
Lê Mạnh Cường Nguyễn Thị Hậu Trương Mỹ Hoa Nguyễn Kim Cương
|
TS. Nguyễn Thị Kim Oanh
|
|
|
56
|
SV2021-11-56
|
Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại các Hợp tác xã địa bàn huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Trần Thị Thái Bảo Phan Phương Thảo Lê Đình Phúc Nguyễn Thị Kim Hoa Lê Thị Lan Anh
|
ThS. Nguyễn Đăng dafabet com TS. Lê Thị Minh Châu
|
|
|
57
|
SV2021-12-57
|
Đánh giá thử nghiệm ảnh hưởng gen PRL24 với khả năng sản xuất trứng ở gà Liên Minh
|
Đặng Văn Đại Nguyễn Thị Mai Phương Nguyễn Thị Thanh Nguyễn Thị Thương Lê Công Toán
|
TS. Trần Thị Bình Nguyên
|
|
|
58
|
SV2021-12-58
|
Nghiên cứu thành phần loài nấm lớn tại dafabet com viện Nông nghiệp Việt Nam và đặc điểm sinh dafabet com của một số loài có khả năng ứng dụng
|
Nguyễn Thị Lan Đặng Hữu Long Vũ Đức dafabet comnh Nguyễn Thị Thùy Nguyễn Thị Hải Yến
|
ThS.Trần Đông Anh
|
|
|
59
|
SV2021-12-59
|
Phân tích đa dạng di truyền và khảo sát sự có mặt của các locus liên quan tới khả năng kháng rầy của một số mẫu giống lúa bằng chỉ thị phân tử.
|
Phạm Thị Thoan Nguyễn Trí Việt Anh Trương Hồng Lãm Nguyễn Văn Tân Đỗ Nguyệt Anh
|
TS. Đinh Trường Sơn
|
|
|
60
|
SV2021-12-60
|
Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn lọc các mẫu giống lúa có tiềm năng về hiệu suất sử dụng đạm
|
Lê Thị Thùy Linh Trần Hải Phương Tống Quốc Trọng Lưu Thế Long Nguyễn Thị Hồng Nhung
|
TS. Nguyễn Thị Thúy Hạnh
|
|
|
61
|
SV2021-12-61
|
Phân lập và tuyển chọn các chủng vi sinh vật có khả năng phân giải lignin từ phế phụ phẩm sau thu hoạch nhãn
|
Lê Văn Bắc Nguyễn Thị Lan Phạm Văn Tuấn Vũ Thị Mai Đào Hữu Thắng
|
ThS. Phan Thị Hiền
|
|
|
62
|
SV2021-04-62
|
Nghiên cứu đề xuất mô hình kinh tế tuần hoàn quản lý chất thải rắn sinh hoạtthành phố Bắc Ninh
|
Nguyễn Như Ý Trịnh Quang Trường Dương Thị Thu Hà Nguyễn Như Quỳnh Cao Thị Huệ
|
TS. Cao Trường Sơn
|
|
|
63
|
SV2021-04-63
|
Đánh giá rủi ro ô nhiễm nước mặt trên sông Mã giai đoạn 2010 – 2020 đoạn qua tỉnh Thanh Hóa
|
Mai Xuân Thành Nguyễn T. Minh Anh Nguyễn Hoàng Mỹ Trần Thị Hoà
|
TS. Cao Trường Sơn
|
|
|
64
|
SV2021-04-64
|
Nghiên cứu thử nghiệm chế phẩm vi sinh trong cải tạo đất tồn dư thuốc bảo vệ thực vật
|
Lê Thị Thu Phương Nguyễn T.Phương Thảo Nguyễn Thị Thắm
|
TS.Đinh Hồng Duyên
|
|
|
65
|
SV2021-04-65
|
Ứng dụng ảnh vệ tinh Landsat và Sentinel-2 đánh giá thay đổi sử dụng đất nông nghiệp huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình giai đoạn 2005 – 2020
|
Lò Thị Hằng Lê Yến Thanh Trương Đỗ Khánh
|
TS. Nông Hữu Dương
|
|
|
66
|
SV2021-04-66
|
Đánh giá sự thay đổi các loại hình sử dụng đất nông nghiệp vùng ven biển Giao Thủy, tỉnh Nam Định.
|
Nguyễn Trà My Phùng Phương Linh Lò Thị Hằng Nguyễn Thị Diệu Linh
|
ThS. Nguyễn Tuyết Lan
|
|
|
67
|
SV2021-04-67
|
Đánh giá tác động của hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản đến rừng ngập mặn ven huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
|
Đinh Trọng Nghĩa Bùi Thị Quý Nguyễn Thị Diệu Linh
|
TS. Nguyễn Thu Thùy
|
|
|
68
|
SV2021-04-68
|
Đánh giá thực trạng phát sinh và thu gom pin thải tại một số huyện ngoại thành Hà Nội và đề xuất giải pháp quản lý
|
Nguyễn Đức Cảnh Nguyễn Thị Nhung Phạm Công Đạt Phạm Đức Trọng
|
TS. Võ Hữu Công
|
|
|
69
|
SV2021-04-69
|
Đánh giá khả năng hấp phụ chì (Pb) bằng một số loại vi nhựa quy mô phòng thí nghiệm
|
Nguyễn Mạnh Hoàng Lê Hải Long Đào Hữu dafabet comnh
|
TS. Võ Hữu Công
|
|
|
70
|
SV2021-04-70
|
Đánh giá một số yếu tố môi trường ảnh hưởng đến nguy cơ tảo nở hoa tại vùng nuôi trồng thủy sản tỉnh Quảng Ninh
|
Ngô Thị Dung Nguyễn Mạnh Trung Nguyễn Thị Minh Hằng
|
TS. Võ Hữu Công
|
|
|
71
|
SV2021-04-71
|
Nghiên cứu sự hình thành khí sinh dafabet com trong xử lý nước thải sinh hoạt bằng pin nhiên liệu vi sinh
|
Đỗ Thị Ánh Nguyệt Lê Tiến Hưng Ngô Thị Ngọc Hân Nguyễn Đức Lương Nguyễn Dình Đức
|
ThS. Hồ Thị Thúy Hằng
|
|
|
72
|
SV2021-04-72
|
Tuyển chọn giống vi sinh vật để sản xuất chế phẩm sinh dafabet com dùng xử lý rác thải hữu cơ tại hộ gia đình
|
Nguyễn Thị Diệu Linh Nguyễn Thuỷ Linh
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Minh
|
|
|
73
|
SV2021-05-73
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của lá chùm ngây tươi (Moringa oleifera) lên sinh trưởng của cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon Idella) giai đoạn cá giống.
|
Phạm Xuân Trường Bùi Thị Thuy Thủy Tô Thị Ngọc Anh Kim Minh Anh Nguyễn Bách Tiến
|
TS. Nguyễn Ngọc Tuấn
|
|
|
74
|
SV2021-05-74
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc bổ sung vi khuẩn Lactobacillus plantarum trong thức ăn lên tăng trưởng và khả năng sử dụng thức ăn của cá rô phi vằn Oreochromis niloticus
|
Nguyễn Thị Thanh Tuyền Nguyễn Xuân Hải Vũ Thành Đạt
|
TS. Nguyễn Thị Mai
|
|
|
75
|
SV2021-05-75
|
Ứng dụng công nghệ Bioflocs trong việc nuôi cá rô Phi qua đông không sử dụng gia nhiệt
|
Thái Văn Đức Trần Văn Phongg Lê Thị Cẩm Thơm
|
TS. Đoàn Thanh Loan
|
|
|